Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 40 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことはない (koto wa nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ことはない (koto wa nai)
Meaning: There is no need to; never happens
Formation:
Verb-dictionary form + ことはない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
自分を責めることはないわ。
There’s no need to blame yourself.
Jibun o semeru koto wa nai wa.
気にするな。あなたが謝ることはないよ。
Don’t worry about it. there’s no need for you to apologize.
Ki ni suru na. anata ga ayamaru koto wa nai yo.
おじさんの病気はすぐによくなるから、君は何も心配することはない。
Uncle’s condition will improve, so there’s no need for you to worry.
Ojisan no byouki wa sugu ni yoku naru kara, kimi wa nani mo shinpai suru koto wa nai.
彼は決してわたしを裏切ることはない。
He’ll never betray me.
Kare wa kesshite watashi o uragiru koto wa nai.
わたしがここにいるかぎり、何物も君たちに危害を加えることはないと思いたまえ。
Know only that no harm can befall you whilst i’m here.
Watashi ga koko ni iru kagiri, nanimono mo kimitachi ni kigai o kuwaeru koto wa nai to omoitamae.
来ることはありません。郵送でいいですよ。
You don’t need to come. just send it by post.
Kuru koto wa arimasen. yuusou de ii desu yo.
新しい車を買うことはないよ。貸してあげるから。
You don’t need to buy a new car. i’ll lend you mine.
Atarashii kuruma o kau koto wa nai yo. kashite ageru kara.
それはそうだ。向かないことを無理にやることはない。
You’re right. there’s no need to do something you don’t like.
Sore wa sou da. mukanai koto o muri ni yaru koto wa nai.
きみは暗いところを歩くのが好きなのかと思ったよ。だけど特別に急ぐこともない。
I thought you liked walking in the dark, but there is no great hurry.
Kimi wa kurai tokoro o aruku no ga suki na no ka to omotta yo. da kedo tokubetsu ni isogu koto mo nai.
褒められたり、逆にけなされたりすることもあるけれども、どちらも私に関心を持ってくれているからだと思っているので、それに対して過剰反応することはありません。
People have praised me and spoken ill of me, but i think they did all that because they care about me, so i don’t feel the need to overreact.
Homeraretari, gyaku ni kenasaretari suru koto mo aru keredomo, dochira mo watashi ni kanshin o motte kurete iru kara da to omotte iru node, sore ni taishite kajou hannou suru koto wa arimasen.
私の好奇心に、彼がいらだったとしても、そう気にすることはない。
I don’t really care whether my curiosity irritates him.
Watashi no koukishin ni, kare ga ira datta toshite mo, sou ki ni suru koto wa nai.
あなたはなにも一人で行くことはないぞ。もしあなたが、誰か信頼できる者、それも、自分から進んで未知の危険に踏み込もうとするあなたに喜んでつきそって行こうという者を知っていれば、な。
I don’t think you need go alone. not if you know of anyone you can trust, and who would be willing to go by your side – and that you would be willing to take into unknown perils.
Anata wa nanimo hitori de iku koto wa nai zo. moshi anata ga, dareka shinrai dekiru mono, soremo, jibun kara susunde michi no kiken ni fumikomou to suru anata ni yorokonde tsukisotte ikou to iu mono o shitte ireba, na.
任務が無事に完了するまで、この男の必要としているものが与えられることはない。
This man’s needs are to be ignored until the task has been successfully completed.
Ninmu ga buji ni kanryou suru made, kono otoko no hitsuyou to shite iru mono ga ataerareru koto wa nai.
嫉妬することはないよ!ちょっとあなたをからかって、悲しみを軽くしてあげたかったのだ。
You don’t need to be jealous! i wanted to tease you a little to make you less sad.
Shitto suru koto wa nai yo. chotto anata o karakatte, kanashimi o karuku shite agetakatta no da.
ただの社交辞令でいわれたのですわ。私が顔を出すことはありませんわよ。
He said that from mere politeness. i need not turn up.
Tada no shakou jirei de iwareta no desu wa. watashi ga kao o dasu koto wa arimasen wa yo.
驚くことはないよ、私なんか彼女が理解できたためしはない。
That is not surprising. i do not always understand her myself.
Odoroku koto wa nai yo, watashi nanka kanojo ga rikai dekita tameshi wa nai.
恐れることはありません。ものの見方なんて、いつだって変えられるのです。
Don’t be frightened. you can always change your mind.
Osoreru koto wa arimasen. mono no mikata nante, itsu datte kaerareru no desu.
だってあなたはそれが目的でそこへ行ったんだからな。いやいや、反対することはない。
Because you went there for that reason. oh, yes, do not protest.
Datte anata wa sore ga mokuteki de soko e ittan dakara na. iya iya, hantai suru koto wa nai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 40 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことはない (koto wa nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!