Chào các bạn,
Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 16 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てほしい (tehoshii)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật cho trẻ em thiếu nhi tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てほしい (tehoshii)
Meaning: I need you to…
Formation:
Verb-ないform + でほしい
Verb-てform + ほしい
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
早く帰ってほしいとお父さんに言ってくれる?
Can you tell your father that i need him to go home early?
Hayaku kaette hoshii to otousan ni itte kureru.
すみませんが、ここでタバコを吸わないでほしいんですが。
I’m sorry, can you please not smoke here?
Sumimasen ga, koko de tabako o suwanaide hoshiin desu ga.
それ、直してほしいんです。
I need you to fix that.
Sore, naoshite hoshiin desu.
明日事務所に行ってほしい。
I need you to go to the office tomorrow.
Ashita jimusho ni itte hoshii.
一応説明してほしいね、アニー。
I think you’d better explain, annie.
Ichiou setsumei shite hoshii ne, anii.
人形買ってきてほしいのよ。
I need you to go and buy me a doll.
Ningyou katte kite hoshii no yo.
フランス語の家庭教師を探してほしいんですが。
I need you to find me a french tutor.
Furansugo no katei kyoushi o sagashite hoshiin desu ga.
職場で起こっている事は全て知らせてほしい。
I want you to keep me posted on everything that’s going on at work.
Shokuba de okotte iru koto wa zenbu shirasete hoshii.
マルコ、助けてほしいんだ。
Marco, i need your help.
Maruko, tasukete hoshiin da.
しかしながら、この件はわたしに処理を任せてほしい。
I ask you, however, to allow me to deal with this.
Shikashi nagara, kono ken wa watashi ni shori o makasete hoshii.
帰る前にあなたに聞いてほしい話があります。
I wanted to tell you something before i left.
Kaeru mae ni anata ni kiite hoshii hanashi ga arimasu.
向こうで待っていてほしい。あとから私も行く。
Wait for me there, and i will soon join you.
Mukou de matte ite hoshii. ato kara watashi mo iku.
神経質で臆病な子に育ってほしくないだけよ。
I don’t want my child to grow up nervous and cowardly.
Shinkeishitsu de okubyou na ko ni sodatte hoshikunai dake yo.
この前の事件で確認してほしい資料がある?
There’s some data you need me to confirm regarding the last case?
Kono mae no jiken de kakunin shite hoshii shiryou ga aru.
ここにある、私の魔法のタッチスクリーンをのぞき込むだけでいいんです、そして私に何をしてほしいか教えてください。
All you have to do is stare into my magic touch-screen right here, and tell me what you want me to do.
Koko ni aru, watashi no mahou no tacchi sukuriin o nozokikomu dake de iin desu, soshite watashi ni nani o shite hoshii ka oshiete kudasai.
ベッド・シーンも演技の一部ですので、今後機会があればやっていくつもりです。演技の一部ですので、個人的な感情を入れるということはありません。あまり誤解しないでほしいです。
Bed scene is also part of acting, so i’ll do it if i have the chance to. since it’s part of acting, i won’t let personal feelings get in the way. please don’t misunderstand.
Beddo shiin mo engi no ichibu desu node, kongo kikai ga areba yatte iku tsumori desu. engi no ichibu desu node, kojinteki na kanjou o ireru to iu koto wa arimasen. amari gokai shinaide hoshii desu.
今までの出演作で一番満足している作品なので、たくさんの方に見てほしいです。
Of all the dramas i’ve worked in, this is the one i’m most satisfied with so i’d like many people to watch it.
Ima made no shutsuensaku de ichiban manzoku shite iru sakuhin na node, takusan no kata ni mite hoshii desu.
私たちは有権者に、国を率いてほしいのは誰か、と尋ねた。
We asked voters who they wanted to lead the country.
Watashitachi wa yuukensha ni, kuni o hikiite hoshii no wa dare ka, to tazuneta.
だから両親に、どうしてもこの学校に連れて行ってほしいと言いました。この学校が好きです。
That’s why i forced my parents to take me to this school. i like this school.
Dakara ryoushin ni, dou shite mo kono gakkou ni tsurete itte hoshii to iimashita. kono gakkou ga suki desu.
演技のうえでは、俳優として見てほしい。なので、歌手という設定の部分はあまりうれしくなかったんです。
When i act, i want to be viewed as an actor. that’s why i didn’t like the singing scenes much.
Engi no ue dewa, haiyuu toshite mite hoshii. na node, kashu to iu settei no bubun wa amari ureshikunakattan desu.
どうか気を悪くしないでほしい、ビル、私は真実を言っただけなので。
I hope you don’t mind, bill, but i was just telling the truth.
Douka ki o waruku shinaide hoshii, biru, watashi wa shinjitsu o itta dake na node.
[たがる (tagaru): want to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese- grammar-35/)
[欲しい (hoshii): to want something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%bb%e3%81%97%e3%81%84-hoshii/)
[たい (tai): want to do something](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- japanese-grammar-flashcard-14/)
Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てほしい (tehoshii) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!