Bài 108 – Ngữ pháp JLPT N3 – ために (tame ni) – 2

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 108 – Ngữ pháp JLPT N3 – ために (tame ni) – 2

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ために (tame ni) – 2

Meaning : Because of, as a result of
Formation: 

Noun + のため(に)
Verb-casual + ため(に)
いadj + ため(に)
なadj + なため(に)

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

暑さのため、植物が枯れています。
The plants are withering because of the bad weather.
Atsusa no tame, shokubutsu ga karete imasu.

一晩中よく眠れなかったため、元気がないのです。
I’m not feeling well because i couldn’t sleep all night.
Hitobanjuu yoku nemurenakatta tame, genki ga nai no desu.

風邪を引いたために、学校を休みました。
I took a day off school because i caught a cold.
Kaze o hiita tame ni, gakkou o yasumimashita.

株価が暴騰したため、市場が混乱しています。
The whole market is in chaos because the stock prices skyrocketed.
Kabuka ga boutou shita tame, shijou ga konran shite imasu.

病気のため、会社を辞めました。
I quit my job because of my illness.
Byouki no tame, kaisha o yamemashita.

激しい雨が降ったため、試合が中止された。
The game was canceled because of the heavy rain.
Hageshii ame ga futta tame, shiai ga chuushi sareta.

彼の一家は革命のために零落した。
His family was ruined by the revolution.
Kare no ikka wa kakumei no tame ni reiraku shita.

インターネットの接続環境が悪いため、利用者はメールや電話で注文することもできます。
Because of poor internet connections, customers can also order by text message or phone.
Intaanetto no setsuzoku kankyou ga warui tame, riyousha wa meeru ya denwa de chuumon suru koto mo dekimasu.

あたりは静まり返って、そのために、枯葉をかさこそいわせ、時々隠れた根っこにつまずきながら進む小馬の蹄の音が、私の耳には、ずしんずしんと重く聞こえた。
So silent was it that the fall of my ponies’ hoofs, rustling on dead leaves and occasionally stumbling on hidden roots, seemed to thud in my ears.
Atari wa shizumarikaette, sono tame ni, kareha o kasakoso iwase, tokidoki kakureta nekko ni tsumazukinagara susumu kouma no hidzume no oto ga, watashi no mimi ni wa, zushinzushin to omoku kikoeta.

初めて挑戦するメディカルドラマだったため、いろいろな面において大変なところが多かったと明かした。
He revealed that since this was his first medical drama, it was tough in many aspects.
Hajimete chousen suru medikaru dorama datta tame, iroiro na men ni oite taihen na tokoro ga ookatta to akashita.

彼女はイギリス人ですが、祖父がアイルランド人だったため、現在、アイルランドのパスポートも申請しています。
She’s british, but because her grandfather was irish, she’s now applying for an irish passport, too.
Kanojo wa igirisujin desu ga, sofu ga airurandojin datta tame, genzai, airurando no pasupooto mo shinsei shite imasu.

竹之内がどうやってこの植物を手に入れたのかは記録されていない。彼が死ぬまでこのことを人に話そうとしなかったためである。
How takenouchi came by the plant is not recorded, for to his dying day he would not tell.
Takenouchi ga dou yatte kono shokubutsu o te ni ireta no ka wa kiroku sarete inai. kare ga shinu made kono koto o hito ni hanasou to shinakatta tame de aru.

北アイルランドの抗争で、前世紀の終わりまでに4000人近くの人が、この問題のために亡くなりました。
During the troubles, at the end of the last century, nearly 4,000 lives were lost over this issue.
Kita airurando no kousou de, zenseiki no owari made ni yonsen nin chikaku no hito ga, kono mondai no tame ni nakunarimashita.

長引く干ばつのため、新鮮な青果は品不足だった。
Due to the persistent drought, fresh fruit and vegetables were in short supply.
Nagabiku kanbatsu no tame, shinsen na seika wa shinabusoku datta.

今やわれわれが離脱したために、ほかの国も今度、離脱したがるかもしれず、終わりの始まりかもしれません。
Now we’ve left, others countries might wanna leave after this, and it could be the beginning of the end.
Imaya wareware ga ridatsu shita tame ni, hoka no kuni mo kondo, ridatsu shitagaru kamoshirezu, owari no hajimari kamoshiremasen.

その便は満席のため、キャンセルが出るのを期待して待っている。
The flight is full, so i’m waiting and hoping for cancellations.
Sono bin wa manseki no tame, kyanseru ga deru no o kitai shite matte iru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 108 – Ngữ pháp JLPT N3 – ために (tame ni) – 2

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang