N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 84 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – だけに (dake ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – だけに (dake ni)
Meaning: Being the case; precisely because; as one would expect
Formation:
Verb-casual + だけに
Noun + だけに
いadj + だけに
なadj + なだけに
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
この品物は品質がよいだけに値段も高い。
This product’s quality is good so it’s expensive.
Kono shinamono wa hinshitsu ga yoi dake ni nedan mo takai.
期待が大きかっただけに、落選とわかったときの失望も大きかった。
Because i expected too much, i was so disappointed when i was rejected.
Kitai ga ookikatta dake ni, rakusen to wakatta toki no shitsubou mo ookikatta.
成績が悪いだけに、人一倍努力するよりほかはない。
Because my grades are bad, i have to work harder than others.
Seiseki ga warui dake ni, hito ichibai doryoku suru yori hoka wa nai.
試験のために一生懸命勉強しただけに、不合格のショックは大きかった。
I studied very hard for the exam, so i was so shocked when i heard that i failed.
Shiken no tame ni isshoukenmei benkyou shita dake ni, fugoukaku no shokku wa ookikatta.
どんなに一生懸命にいうことを聞いても、どんなに彼の気にいられようとつとめても、わたしの努力は拒絶され、さきほどのような言葉で報いられるばかりだった。今回は、その中傷の言葉が赤の他人のまえで口にされただけに、わたしの胸に深く食いいった。
However carefully i obeyed, however strenuously i strove to please him, my efforts were still repulsed and repaid by such sentences as the above. now, uttered before a stranger, the accusation cut me to the heart.
Donna ni isshou kenmei ni iu koto o kiite mo, donna ni kare no ki ni irareyou to tsutomete mo, watashi no doryoku wa kyozetsu sare, sakihodo no you na kotoba de mukuirareru bakari datta. konkai wa, sono chuushou no kotoba ga aka no ta’nin no mae de kuchi ni sareta dake ni, watashi no mune ni fukaku kuiitta.
いろんな物思いにふけっていたあとだけに、ミユキがきてくれたことで、心が軽くなるように思われた。
Miyuki’s presence, compared with the thoughts over which i had been brooding, seemed cheerful.
Iron na monoomoi ni fukette ita ato dake ni, miyuki ga kite kureta koto de, kokoro ga karuku naru you ni omowareta.
廃墟の風景をあとにしてきたばかりであるだけに、わたしにもいささかながら悲惨な物語に対する心構えができていた。
The spectacle of desolation i had just left prepared me in a measure for a tale of misery.
Haikyo no fuukei o ato ni shite kita bakari de aru dake ni, watashi ni mo isasaka nagara hisan na monogatari ni taisuru kokorogamae ga dekite ita.
初めて彼女に会ったときに、きっと一緒にいろいろな改革をできると期待していただけに、協力的でないどころか敵対的だとわかったときには、単にがっかりするのではなく、裏切られたと感じてしまったのだ。
When i first met her, i had high hopes that she would be an ally. when she turned out to be not just unhelpful but actually spiteful, i was not just disappointed; i felt betrayed.
Hajimete kanojo ni atta toki ni, kitto issho ni iroiro na kaikaku o dekiru to kitai shite ita dake ni, kyouryokuteki de nai dokoro ka tekitaiteki da to wakatta toki ni wa, tan ni gakkari suru no dewa naku, uragirareta to kanjite shimatta no da.
サトシがいてくれたらと思ったが、それはありえない。今朝ちょっとした喧嘩をしたあとだけに。
Part of me wishes satoshi were with me, but that’s not going to happen. not after our spat this morning.
Satoshi ga ite kuretara to omotta ga, sore wa arienai. kesa chotto shita kenka o shita ato dake ni.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 84 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – だけに (dake ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!