N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 88 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にほかならない (ni hoka naranai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – にほかならない (ni hoka naranai)
Meaning: Nothing but; none other than
Formation: Noun + にほかならない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
計算を間違った理由は、コンピュータへの入力ミスにほかならない。
The reason why the calculation was wrong is none other than an input error.
Keisan o machigatta riyuu wa, konpyuuta e no nyuuryoku misu ni hoka naranai.
今回の失敗の原因は、準備不足にほかならない。
We failed this time precisely because of the lack of preparation.
Konkai no shippai no gen’in wa, junbi busoku ni hoka naranai.
この大学の学生の質がいいのは選抜がきびしいからにほかならない。
This university has high quality students because it has strict selection criteria.
Kono daigaku no gakusei no shitsu ga ii no wa senbatsu ga kibishii kara ni hoka naranai.
彼が成功したのは、長年の苦労の結果にほかならない。
The only reason why he could become so successful is because he’s been working hard for many years.
Kare ga seikou shita nowa, naganen no kurou no kekka ni hoka naranai.
それはまったくの誤解にほかならない。
That’s none other than a misunderstanding.
Sore wa mattaku no gokai ni hoka naranai.
彼があなたをからかうのは、まさに愛情表現にほかならない。
He teases you as an expression of his love.
Kare ga anata o karakau no wa, masa ni aijou hyougen ni hoka naranai.
戦争というものは、大量殺人にほかならない。
War is nothing but an act of mass murder.
Sensou to iu mono wa, tairyou satsujin ni hoka naranai.
事故が発生した原因は、運転手の前方不注意にほかならない。
The only reason why the accident occurred is because the driver didn’t pay attention.
Jiko ga hassei shita gen’in wa, untenshu no zenpou fuchuui ni hoka naranai.
彼女を選出すべき理由は、この地上で最も偉大な国において、私たちが常に未来のことを考えてきたからにほかなりません。
The reason you should elect her is that, in the greatest country on earth, we have always been about tomorrow.
Kanojo o senshutsu subeki riyuu wa, kono chijou de mottomo idai na kuni ni oite, watashitachi ga tsune ni mirai no koto o kangaete kita kara ni hoka narimasen.
女性美に関する彼のお好みを、私は知らない。堂々とした女性がお好みなら、小雪こそは、堂々とした女性にほかならない。
I don’t know his taste in female beauty. if he likes the majestic, koyuki is the very type of majesty.
Joseibi ni kansuru kare no okonomi o, watashi wa shiranai. doudou toshita josei ga okonomi nara, koyuki koso wa, doudou toshita josei ni hoka naranai.
前兆にしても、自然と人間のあいだの精神感応にほかならないではあるまいか。
Signs, for all we know, may be but the sympathies of nature with man.
Zenchou ni shite mo, shizen to ningen no aida no seishin kannou ni hoka naranai de wa aru mai ka.
フィードバックとは、あくまで自分の観察や経験に基づく意見、あるいは自分が他人に対して抱く印象にほかならない。
Feedback is an opinion, grounded in observations and experiences, which allows us to know what impression we make on others.
Fiidobakku to wa, akumade jibun no kansatsu ya keiken ni motozuku iken, aruiwa jibun ga ta’nin ni taishite idaku inshou ni hoka naranai.
きみの苦悶は、聖なる情熱の陣痛にほかならない。
Your anguish is the very natal pang of the divine passion.
Kimi no kumon wa, seinaru jounetsu no jintsuu ni hoka naranai.
その穏やかな口調は私を悲哀で打ちのめし、私の全身は不吉な恐怖で石のように冷たくなってしまった。この低い声は、立ち上がろうとするライオンのあえぎにほかならなかったからだ。
He said with a gentleness that broke me down with grief, and turned me stone, cold with ominous terror; for this still voice was the pant of a lion rising.
Sono odayaka na kuchou wa watashi o hiai de uchinomeshi, watashi no zenshin wa fukitsu na kyoufu de ishi no you ni tsumetaku natte shimatta. kono hikui koe wa, tachiagarou to suru raion no aegi ni hoka naranakatta kara da.
好かれるのはうれしいことだし、それに仕事でもプライベートでも、人に好かれることはとても大切だ。この人を誰かに紹介したいとか、この人の昇進を後押ししたいと思うのは、その人に好感を抱くからにほかならない。
Being liked is also a key factor in both professional and personal success. a willingness to make an introduction or advocate for or promote someone depends upon having positive feelings about that person.
Sukareru no wa ureshii koto da shi, sore ni shigoto demo puraibeeto demo, hito ni sukareru koto wa totemo taisetsu da. kono hito o dareka ni shoukai shitai toka, kono hito no shoushin o atooshi shitai to omou no wa, sono hito ni koukan o idaku kara ni hoka naranai.
彼女は私にいてほしくはないのだ、私にはわかっている。この提案をなさしめたのは博愛心にほかならない。
I know she doesn’t want me to stay here. it’s sheer charity that prompted the offer.
Kanojo wa watashi ni ite hoshiku wa nai no da. watashi ni wa wakatte iru. kono teian o nasashimeta no wa hakuaishin ni hoka naranai.
姉がああいう顔をするとき、長いあいだ溜め込んだ怒りを吐き出す合図にほかならない。美智子の態度はそれに似ている。
I remember that expression on my big sister’s face, one that signals a slow buildup of resentment over time. that’s exactly how michiko’s acting now.
Ane ga aaiu kao o suru toki, nagai aida tamekonda ikari o hakidasu aizu ni hoka naranai. michiko no taido wa sore ni nite iru.
これこそが、財宝にほかならない!心にとっての財宝なのだ!
This is wealth indeed! wealth to the heart!
Kore koso ga, zaihou ni hoka naranai. kokoro ni totte no zaihou na no da.
[ほかに~ない (hoka ni~nai): no other, nothing else](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%bb%e3%81%8b%e3%81%ab%ef%bd%9e%e3%81%aa%e3%81%84-hoka- ninai/)
[よりほかない (yori hoka nai): to have no choice but](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%82%88%e3%82%8a%e3%81%bb%e3%81%8b%e3%81%aa%e3%81%84-yori- hoka-nai/)
[でしかない (de shika nai): nothing but, no more than](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%a7%e3%81%97%e3%81%8b%e3%81%aa%e3%81%84-de-shika-nai/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 88 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – にほかならない (ni hoka naranai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!