N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 121 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に相違ない (ni soui nai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – に相違ない (ni soui nai)
Meaning: Without a doubt; certain; sure
Formation:
Verb-casual + に相違ない
Noun + (である)に相違ない
いadj + に相違ない
なadj + (である)に相違ない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
その情報を漏らしたのは彼女に相違ない。
The one who leaked that information must be her.
Sono jouhou o morashita no wa kanojo ni soui nai.
この地域の水汚染の問題を解決するのは難しいに相違ない。
Solving this area’s water pollution problem must be difficult.
Kono chiiki no mizu osen no mondai o kaiketsu suru nowa muzukashii ni soui nai.
今日の判決は、彼にとって不満に相違ない。
He must be very unhappy with today’s judgement.
Kyou no hanketsu wa, kare ni totte fuman ni soui nai.
誰だろう。廊下をしずかに歩いているのだ。何ごとか企てているのに相違ない!
Who is it? someone’s walking quietly in the corridor. they must be plotting something.
Dare darou. rouka o shizuka ni aruite iru no da. nanigoto ka kuwadatete iru no ni soui nai.
これがもし彼女がいい折りに彼の素性をくわしく聞き知っていたら、万々、絶対にこんな男のところへ嫁にいく気にはならなかったに相違ない。
There is very little doubt that she would not on any account have married him if she had known a little more about him in time.
Kore ga moshi kanojo ga ii ori ni kare no sujou o kuwashiku kikishitte itara, manman, zettai ni konna otoko no tokoro e yome ni iku ki ni wa naranakatta ni soui nai.
正面の壁、というよりも仕切りの隅にはしめきったドアがあった。してみれば、その仕切りのむこうにはずうっと、まだ部屋がいくつか続いているに相違なかった。
In the further wall there was a closed door, beyond it there were no doubt other rooms.
Shoumen no kabe, to iu yori mo shikiri no sumi ni wa shimekitta doa ga atta. shite mireba, sono shikiri no mukou ni wa zuutto, mada heya ga ikutsu ka tsuzuite iru ni soui nakatta.
あんたらのいちばんの狙い所は、ある人間の金使いが荒いかどうかといったような所でしょう?金を持っていなかった者が急に金を使い出すと、あいつに相違ないということになる。
A great point for you is whether a man is spending money or not. if he had no money and suddenly begins spending, he must be the man.
Antara no ichiban no neraidokoro wa, aru ningen no kanezukai ga arai ka dou ka to itta you na tokoro deshou. kane o motte inakatta mono ga kyuu ni kane o tsukaidasu to, aitsu ni soui nai to iu koto ni naru.
もとより、彼は自分の失敗に対する鬱憤を、相手かまわず浴びせかける機会が来たので、これ幸いと喜んだに相違ない。
Of course he was delighted to get hold of someone upon whom to vent his rage against things in general.
Motoyori, kare wa jibun no shippai ni tai suru uppun o, aite kamawazu abisekakeru kikai ga kita node, kore saiwai to yorokonda ni soui nai.
あのときあの血だまりのなかに不用意に足を踏みいれたのに相違ない。
I must have unwarily stepped into that pool of blood.
Ano toki ano chi damari no naka ni fuyoui ni ashi o fumi ireta no ni soui nai.
私は私で、子供たちのわめき声がうるさいといっては、よく不平を並べ立てた。こんなわけで、今は誰もが私を愛しているのに相違ないのだ!
I so often complained of the children that i should think they must be very fond, indeed, of me by this time.
Watashi wa watashi de, kodomotachi no wamekigoe ga urusai to itte wa, yoku fuhei o narabetateta. konna wake de, ima wa daremo ga watashi o aishite iru noni soui nai no da.
ひとたび支配権を握ったら、連中は農民に与えた土地そのほかについての約束を覆すに相違ない。
They will repudiate their promises of land and other benefits to the peasants once they have seized control.
Hitotabi shihaiken o nigittara, renchuu wa noumin ni ataeta tochi sono hoka ni tsuite no yakusoku o kutsugaesu ni soui nai.
蒋介石総統が日本の条件を拒否したのは、威信の問題を考えて、これ以上日本に接近するのを思いとどまったものに相違ない。
General chiang-kai-shek, having refused the japanese terms, was no doubt deterred by considerations of prestige from making any further approach to japan.
Shoukaiseki soutou ga nihon no jouken o kyohi shita no wa, ishin no mondai o kangaete, kore ijou nihon ni sekkin suru no o omoitodomatta mono ni soui nai.
通りから部屋への入口にはかなり広々とした露台があって、レモンやジャスミンなどを植えた緑色の大きな桶がいくつも並んでいた。アキラのつもりでは、こうしておけば何よりも借り手の眼をひくに相違ないとの趣向であった。
A row of lemon trees and jasmines, planted in green tubs, stood on the fairly wide terrace. according to akira, these trees gave the house a most delightful aspect.
Toori kara heya e no iriguchi ni wa kanari hirobiro to shita rodai ga atte, remon ya jasumin nado o ueta midoriiro no ooki na oke ga ikutsu mo narande ita. akira no tsumori dewa, kou shite okeba nani yori mo karite no me o hiku ni soui nai to no shukou de atta.
ころが、ひとりで田舎に二か月の日を暮らしてみて、彼は、それが最初の青春期に経験したような恋のひとつではなかったこと、その感情が彼に瞬間の安静をもあたえないこと、彼はこの問題、すなわち彼女が彼の妻となるかいなかを決しないでは生きていられないこと、および、彼の絶望は、単に彼の想像にすぎないのであって、彼は拒絶されるに相違ないというなんの根拠をも持たないことなどを確信した。
But after spending two months alone in the country, he was convinced that this was not one of those passions of which he had had experience in his early youth; that this feeling gave him not an instant’s rest; that he could not live without deciding the question, would she or would she not be his wife, and that his despair had arisen only from his own imaginings, that he had no sort of proof that he would be rejected.
Tokoro ga, hitori de inaka ni nikagetsu no hi o kurashite mite, kare wa, sore ga saisho no seishunki ni keiken shita you na koi no hitotsu dewa nakatta koto, sono kanjou ga kare ni shunkan no ansei o mo ataenai koto, kare wa kono mondai, sunawachi kanojo ga kare no tsuma to naru ka ina ka o kesshinaide wa ikite irarenai koto, oyobi, kare no zetsubou wa, tan ni kare no souzou ni suginai no de atte, kare wa kyozetsu sareru ni soui nai to iu nan no konkyo o mo motanai koto nado o kakushin shita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 121 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に相違ない (ni soui nai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!