N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 179 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – てはいられない (tewa irarenai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – てはいられない (tewa irarenai)
Meaning: Can’t afford to; unable to
Formation:
Verb-てform + はいられない
Verb-ないform + ではいられない
Noun + ではいられない
なadj + ではいられない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
仕事が予定より遅れている。だから、今度の日曜日は、仕事を休んではいられない。
I’m already behind in my work, so i can’t afford to take a day off this sunday.
Shigoto ga yotei yori okurete iru. dakara, kondo no nichiyoubi wa, shigoto o yasunde wa irarenai.
明日は早く起きるので、いつものように遅くまでテレビを見てはいられない。
I have to wake up early tomorrow, so i can’t watch tv until late as usual.
Ashita wa hayaku okiru node, itsumo no you ni osoku made terebi o mite wa irarenai.
来週は大事な期末試験なので、のんびりしてはいられない。
The important final exam is next week, so i can’t afford to slack off.
Raishuu wa daiji na kimatsu shiken na node, nonbiri shinte wa irarenai.
大人になりたくないが、いつまでも子供ではいられない。
I don’t want to grow up, but i can’t stay a child forever.
Otona ni naritakunai ga, itsu made mo kodomo de wa irarenai.
試験終了時間まであと数分だから、この問題にそんなに時間をかけてはいられない。
There are only few minutes left until the test is over, so i can’t spend too much time on this question.
Shiken shuuryou jikan made ato suufun dakara, kono mondai ni sonna ni jikan o kakete wa irarenai.
事の真相を知った以上、もう黙ってはいられない。
Now that i know the truth, i can’t stay quiet any longer.
Koto no shinsou o shitta ijou, mou damatte wa irarenai.
早速彼女に聞かないではいられない。
I have to put the question to her at once.
Sassoku kanojo ni kikanaide wa irarenai.
値上げの話を耳にして、母はとても穏やかではいられなかった。
My mother was far from calm when she heard about the price hike.
Neage no hanashi o mimi ni shite, haha wa totemo odayaka de wa irarenakatta.
この動画をアップロードすることを考えると、私は平静ではいられない。
The prospect of uploading this video has left me unsettled.
Kono douga o appuroodo suru koto o kangaeru to, watashi wa heisei de wa irarenai.
妹の所在についてはさほど心配していないものの、ひそかに医師の治療を受けていたという知らせには穏やかではいられない。
I don’t feel overly concerned about my sister’s whereabouts, and yet, the news that she is secretly seeing a doctor is troubling.
Imouto no shozai ni tsuite wa sahodo shinpai shite inai mono no, hisoka ni ishi no chiryou o ukete ita to iu shirase ni wa odayaka de wa irarenai.
私は待ってはいられないのです。時間がひどく貴重なのですから。
I cannot wait. time is desperately precious.
Watashi wa matte wa irarenai no desu. jikan ga hidoku kichou na no desu kara.
しまいにどうしても瞼がふさがってきて、これ以上いつまでも頑張って目を覚ましてはいられないとわかると、ジョンはそっとトムを起こした。
At last when john felt his eyes closing and knew that his struggle to keep awake could not go on much longer, he wakened tom gently.
Shimai ni dou shite mo mabuta ga fusagatte kite, kore ijou itsu made mo ganbatte me o samashite wa irarenai to wakaru to, jon wa sotto tomu o okoshita.
列車に乗るとすると、一分も無駄にしていられません。
I have not a minute to lose if i were to catch my train.
Ressha ni noru to suru to, ippun mo muda ni shite iraremasen.
これ以上ぐずぐずしてはいられない。
I can waste no more time.
Kore ijou guzuguzu shite wa irarenai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 179 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – てはいられない (tewa irarenai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!