Bài 79 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かどうか (ka dou ka)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 79 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かどうか (ka dou ka)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かどうか (ka dou ka)

Meaning: Whether or not
Formation:

Verb-casual + かどうか
Noun + かどうか
いadj + かどうか
なadj + かどうか

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼がこのプレゼントを喜ぶかどうか分かりません。
I don’t know if he’ll be happy about this present or not.
Kare ga kono purezento o yorokobu kadou ka wakarimasen.

名前を書いたかどうか、もう一度チェックしてください。
Please check one more time whether you’ve written your name down or not.
Namae o kaita ka dou ka, mou ichido chekku shite kudasai.

弱いかどうかとはまったく関係ない。
It has nothing to do with weakness.
Yowai ka dou ka towa mattaku kankei nai.

田中さんが大学を卒業できたかどうか知っていますか。
Do you know if tanaka was able to graduate or not?
Tanaka san ga daigaku o sotsugyou dekita ka dou ka shitte imasu ka.

やるべきことはしっかりわかった。それができるかどうかが問題だ。
I knew what i had to do. it was doing it that was going to be the problem.
Yaru beki koto wa shikkari wakatta. sore ga dekiru ka dou ka ga mondai da.

行くかどうか後で電話で知らせます。
I’ll call you later to let you know if i can go or not.
Iku ka dou ka ato de denwa de shirasemasu.

両親が死んだ時、自分が車の中にいたかどうかさえ思い出せない。
I can’t even remember whether i was in the car or not when my parents died.
Ryoushin ga shinda toki, jibun ga kuruma no naka ni ita ka dou ka sae omoidasenai.

この計画は成功できるかどうか心配です。
I’m worried whether this plan will be a success or not.
Kono keikaku wa seikou dekiru ka dou ka shinpai desu.

おいしいかどうか食べなければわからない。
You won’t know if it’s good or not until you taste it.
Oishii ka dou ka tabenakereba wakaranai.

犯人が捕まったかどうか、知ってる?
Do you know if the culprit was caught or not?
Hannin ga tsukamatta ka dou ka, shitteru.

彼は帰るつもりがあるのかどうか、それすら判然としない。
I have no idea if he will ever return.
Kare wa kaeru tsumori ga aru no ka dou ka, sore sura hanzen to shinai.

イツキは、この森を抜ける道がはたして見つかるかどうか危ぶみ始めた。そして、このいとわしい森に友達を連れてきたことが正しかったかどうか疑い始めた。
Itsuki began to wonder if it were possible to find a way through, and if he had been right to make his friends come into this abominable wood.
Itsuki wa, kono mori o nukeru michi ga hatashite mitsukaru ka dou ka ayabumi hajimeta. soshite, kono itowashii mori ni tomodachi o tsurete kita koto ga tadashikatta ka dou ka utagai hajimeta.

1989年に起こったことを振り返ると、今でも、いい時代だったと思います。でも、いい時代だったかどうかの問題ではありません。
When i have reflection on what happened in 1989, i still think it was a good time. but it’s not a question about whether it was a good time or not.
Sen kyuuhyaku hachijuu kyuu nen ni okotta koto o furikaeru to, ima demo, ii jidai datta to omoimasu. demo, ii jidai datta ka dou ka no mondai de wa arimasen.

彼女がやってきたのは、自分が金を払った物件が運び去られてないかどうか見るためと、鍵を受け取るためだった。
She had come to see that nothing she had paid for had been carried off, and she wanted the keys.
Kanojo ga yatte kita no wa, jibun ga kane o haratta bukken ga hakobisararete nai ka dou ka miru tame to, kagi o uketoru tame datta.

目下、公立の小学校で4年生から週に1回英語を教えるかどうか議論しています。
They’re debating right now whether to have english in the public primary schools once a week from fourth grade.
Mokka, kouritsu no shougakkou de yo’nensei kara shuu ni ikkai eigo o oshieru ka dou ka giron shite imasu.

自分が本当に正しいことをしているのかどうか、確信がもてなくなることがある。
Sometimes i’m not sure whether i’m doing the right thing or not.
Jibun ga hontou ni tadashii koto o shite iru no ka dou ka, kakushin ga motenakunaru koto ga aru.

過去3回の国際試合で成績不振だったことを考えると、彼がチームに残れるかどうかは、今夜の試合にかかっていると言ってよい。
Given his poor performances in the last three internationals, it’s fair to say his place on the team will depend on tonight’s match.
Kako sankai no kokusai shiai de seiseki fushin datta koto o kangaeru to, kare ga chiimu ni nokoreru ka dou ka wa, kon’ya no shiai ni kakatte iru to itte yoi.

本当かどうかはわからないけど、そういうふうに教えられたんだ。
I don’t know if that’s true, but that’s what i’m told.
Hontou ka dou ka wa wakaranai kedo, sou iu fuu ni oshieraretan da.

この学生のことは誰もよく知らない。本当に学生なのかどうかさえわからない。
No one knows anything about this student. they don’t even know whether he’s really a student or not.
Kono gakusei no koto wa daremo yoku shiranai. hontou ni gakusei na no ka dou ka sae wakaranai.

だけど行けるかどうかやってみなきゃなりません。座って考えていてもどうなるもんでもないでしょう。
But we have got to try and get there, and it won’t be done by sitting and thinking.
Da kedo ikeru ka dou ka yatte minakya narimasen. suwatte kangaete ite mo dou naru mon demo nai deshou.

その伝説が過去に裏付けられたことがあるかどうかを、ぜひ知りたいのよ。
I’d like to know if that legend has ever been corroborated anywhere else in history.
Sono densetsu ga kako ni uradzukerareta koto ga aru ka dou ka o, zehi shiritai no yo.

彼女は鍵を持ち上げたが、あけてよいものかどうかと迷っているようだった。
She raised the key, but hesitated, looking uneasy about opening it.
Kanojo wa kagi o mochiageta ga, akete yoi mono ka dou ka to mayotte iru you datta.

手術がうまくいったかどうかを判断するのはまだ早すぎる。
It’s too soon to tell how successful the surgery has been.
Shujutsu ga umaku itta ka dou ka o handan suru no wa mada hayasugiru.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かどうか (ka dou ka) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang