Bài 68 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – みたいに / みたいな (mitai ni / mitai na)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 68 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – みたいに / みたいな (mitai ni / mitai na)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – みたいに / みたいな (mitai ni / mitai na)

Meaning: Like, similar to
Formation:

Noun + みたいに + Verb/Adjective
Noun + みたいな + Noun
Verb-casual + みたいに + Verb/Adjective
Verb-casual + みたいな + Noun

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼女の心は氷みたいに冷たい。
Kanojo no kokoro wa koori mitai ni tsumetai.
Her heart is as cold as ice.

なんだかそれが悪いことみたいな言い方ね。
Nanda ka sore ga warui koto mitai na iikata ne.
You say that like it’s a bad thing.

バカみたいに見えるのはわかってる。
Baka mitai ni mieru nowa wakatteru.
I know i must look very stupid.

この人は大人じゃなくて、わたしみたいな子供なのよ。
He’s not an adult. he’s a child, just like me.
Kono hito wa otona janakute, watashi mitai na kodomo na no yo.

わたしは、今日みたいな日が好きだ。あの鋼鉄色の空が好きだ。
I like this day. i like that sky of steel.
Watashi wa, kyou mitai na hi ga suki da. ano koutetsushoku no sora ga suki da.

何か、壁を叩いてるみたいな音がしてんだよ。遠くの方から…
There’s a sound coming from far away, like someone’s pounding on a wall…
Nanika, kabe o tataiteru mitai na oto ga shiten da yo. tooku no hou kara.

あの人みたいにやさしくて真摯で他人に尽くす人は、ほとんどお目にかかったことがない。
She is one of the very few kind, sincere and unselfish persons i have ever known.
Ano hito mitai ni yasashikute shinshi de ta’nin ni tsukusu hito wa, hotondo ome ni kakatta koto ga nai.

あなたは、私の命を助けてくれた人なんだ!私を、ぞっとする、いやというほど苦しい死からやっとの思いで救い出してくれたあなただ!そのあなたが、まるで他人同士みたいに、私のそばを通りぬけて行くなんて!
You have saved my life! snatched me from a horrible and excruciating death! and you walk past me as if we were mutual strangers!
Anata wa, watashi no inochi o tasukete kureta hito nan da. watashi o, zotto suru, iya to iu hodo kurushii shi kara yatto no omoi de sukuidashite kureta anata ga. sono anata ga, marude ta’nin doushi mitai ni, watashi no soba o toorinukete iku nante.

はっきり言って、きみみたいな若い弁護士に、こんな大きな仕事をまかせられるかどうか心配だな。
Look, i’m just not sure a lawyer as young as you are can handle a big project like this.
Hakkiri itte, kimi mitai na wakai bengoshi ni, konna ooki na shigoto o makaserareru ka dou ka shinpai da na.

こんな話を打ちあける相手に、きみみたいな人を選ぶなんて、変じゃないですか!
Strange that i should choose you for the confidant of all this.
Konna hanashi o uchiakeru aite ni, kimi mitai na hito o erabu nante, hen janai desu ka.

正直いうと、あなたみたいな若いクライアントで、私が請求する手数料が払えた人は今までいないんですよ。
To tell you the truth, i’ve never had a client as young as you who could afford my bill.
Shoujiki iu to, anata mitai na wakai kuraianto de, watashi ga seikyuu suru tesuuryou ga haraeta hito wa ima made inain desu yo.

その手紙には何が書いてあったか、何でそんなに気狂いみたいになったのか、ふしぎだね。
What was there in the letter, i wonder, to upset him so?
Sono tegami ni wa nani ga kaite atta ka, nande sonna ni kichigai mitai ni natta no ka, fushigi da ne.

背中と肩にナイフを突き立てられたみたいな痛みを感じた。
I felt something akin to a knife blade plunging into my back and shoulders.
Senaka to kata ni naifu o tsukitaterareta mitai na itami o kanjita.

事情は変わる。人も変わる。変化とは、避けられない自然の法則であり、人それぞれの人生に課せられた通行料みたいなものだ。
Things change. people change. change is one of the inevitable laws of nature, exacting its toll on people’s lives.
Jijou wa kawaru. hito mo kawaru. henka to wa, sakerarenai shizen no housoku de ari, hito sorezore no jinsei ni kaserareta tsuukouryou mitai na mono da.

彼は製靴工場を経営するみたいに犯罪を組織してきた。
He has organized crime as another man might organize a boot factory.
Kare wa seika koujou o keiei suru mitai ni hanzai o soshiki shite kita.

彼が手を貸して立たせてくれたときは、ほんとに友達みたいな感じがした。
When he’d helped me up, he’d seemed almost like a friend.
Kare ga te o kashite tatasete kureta toki wa, honto ni tomodachi mitai na kanji ga shita.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – みたいに / みたいな (mitai ni / mitai na) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang