Bài 53 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – に見える (ni mieru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 53 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – に見える (ni mieru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – に見える (ni mieru)

Meaning: To look; to seem; to appear
Formation:

Verb-てform + 見える
Verb-casual, non-past + ように見える
いadj (-い) + く見える
なadj + に見える
Noun + (のよう)に見える

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

先生が老いて見えるが、実際は50歳もないそうだ。
The teacher might look old, but he’s not even 50 yet.
Sensei ga oite mieru ga, jissai wa gojuu sai mo nai sou da.

彼女は若く見えるので、学生だと思ったら、実は先生だった。
She looked young so i thought she was a student, but she’s in fact a teacher.
Kanojo wa wakaku mieru node, gakusei da to omottara, jitsu wa sensei datta.

彼女は顔がきれいに見えるが、それは化粧したあとの姿だけだ。
She may look pretty but that’s only her face after putting on make-up.
Kanojo wa kao ga kirei ni mieru ga, sore wa keshou shita ato no sugata dake da.

雨の日は、木のみどりが美しく見える。
The trees look so beautifully green on rainy days.
Ame no hi wa, ki no midori ga utsukushiku mieru.

この家全体が陰惨なものに見えるのは確かだ。
Certainly everything appears to me black in this house.
Kono ie zentai ga insan na mono ni mieru no wa tashika da.

ブレスレットはまじりけなしの純金でできているように見えました。
The bracelet looked to be made of pure and solid gold.
Buresuretto wa majirikenashi no junkin de dekite iru you ni miemashita.

私はいかにものんびりとくつろいでいるように見えるが、心のなかではやきもきしているのだ。
Though i look comfortably accommodated, i am not very tranquil in my mind.
Watashi wa ikanimo nonbiri to kutsuroide iru you ni mieru ga, kokoro no naka de wa yakimoki shite iru no da.

彼女の瞼は閉じているように見えたが、目の下からじっと僕の様子を見守っていた。
Her eyes seemed closed, but under the lids she was watching me intently.
Kanojo no mabuta wa tojite iru you ni mieta ga, me no shita kara jitto boku no yousu o mimamotte ita.

遠い対岸の桟橋の上に、かすかなランプの光に照らされて、どうやら、影が、見分けられた。それはまるで置き忘れた黒っぽい荷物のように見えた。
On the far stage, under the distant lamps, i could just make out a figure: it looked like a dark black bundle left behind.
Tooi taigan no sanbashi no ue ni, kasuka na ranpu no hikari ni terasarete, dou yara, kage ga, miwakerareta. sore wa marude okiwasureta kuroppoi nimotsu no you ni mieta.

陽が、またたくまに背にしてきた木々の中に沈んで行くように見えた。
Almost at once the sun seemed to sink into the trees behind me.
Hi ga, matatakuma se ni shite kita kigi no naka ni shizunde iku you ni mieta.

私は窓の外を眺め、夜のうちに霧が降りていて、くもの巣が白い網のように見えるのに気がついた。
I looked out of my window and saw that there had been a frost in the night, and the cobwebs were like white nets.
Watashi wa mado no soto o nagame, yoru no uchi ni kiri ga orite ite, kumo no su ga shiroi ami no you ni mieru no ni ki ga tsuita.

あなたには欠点があるといったわね。どんな欠点なの?あなたは、私の目には、いい人に見えるけど。
You say you have faults. what are they? to me you seem very good.
Anata ni wa ketten ga aru to itta wa ne. donna ketten na no. anata wa, watashi no me ni wa, ii hito ni mieru kedo.

私ほんとに、彼ははげましてほしいんだと思ってたの。助力を求めてるように見えたわ。
I actually thought he needed encouraging. he seemed to need a bit of help.
Watashi honto ni, kare wa hagemashite hoshiin da to omotteta no. joryoku o motometeru you ni mieta wa.

いやしくも自尊心のある殺人犯人なら、見るからに人殺しに見えるような顔などしていないでしょう。
No self-respecting murderer would ever consent to look like one.
Iyashikumo jisonshin no aru satsujin hannin nara, mirukara ni hitogoroshi ni mieru you na kao nado shite inai deshou.

心臓病科に行けば、すべてが一刻を戦う状況になる。きみが何をしようと、患者たちは具合が悪くなっていくように見えるだろう。
In cardiology, everything is an emergency and your patients always seem to get sicker, no matter what you do.
Shinzoubyouka ni ikeba, subete ga ikkoku o tatakau joukyou ni naru. kimi ga nani o shiyou to, kanjatachi wa guai ga waruku natte iku you ni mieru darou.

この作品はいまにも秘密を語りそうに見える。
This artwork seems bursting to tell a secret.
Kono sakuhin wa ima ni mo himitsu o katarisou ni mieru.

一歩踏み出すごとに、彼は小さくなるように見えた。
With each step he seemed to diminish.
Ippo fumidasu goto ni, kare wa chiisaku naru you ni mieta.

私には、彼は少し腹を立てているように見えた。
I could see he was a little upset.
Watashi ni wa, kare wa sukoshi hara o tatete iru you ni mieta.

それほど興奮しているようには見えない。
You don’t seem very excited.
Sore hodo koufun shite iru you ni wa mienai.

なんだか腹を立てているように見えるけれど。
But you certainly look angry.
Nan da ka hara o tatete iru you ni mieru keredo.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – に見える (ni mieru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang