Bài 8 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てくる (te kuru)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 8 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てくる (te kuru)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てくる (te kuru)

Meaning: To come to, to become, to continue, to do… and come back
Formation:

Verb-てform + くる

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼はお土産を持ってきました。
He brought presents.
Kare wa omiyage o motte kimashita.

窓の灯が徐々に大きくなってきた。
The window lights grew slowly larger.
Mado no akari ga jojo ni ookiku natte kita.

彼はベッドの上に這い戻ってきた。
He crawled back onto the bed.
Kare wa beddo no ue ni haimodotte kita.

この伝統は百年も続いてきた。
This tradition has continued for hundreds of years.
Kono dentou wa hyakunen mo tsuzuite kita.

ちょっと手紙を出してきます。
I’ll go and mail this letter.
Chotto tegami o dashite kimasu.

ボールはまた床に落ちてきた。
The ball fell on the floor again.
Booru wa mata yuka ni ochite kita.

彼女がキッチンに入ってきた。
She entered the kitchen.
Kanojo ga kicchin ni haitte kita.

家の中から足音が響いてきた。
Footsteps echoed from within the house.
Ie no naka kara ashioto ga hibiite kita.

台風が近づいてきます。
A typhoon is coming.
Taifuu ga chikazuite kimasu.

この国に入ってくる輸入品の3分の1は、アメリカ企業が海外で造った製品です。
One third of the imports into this country are products of american companies made abroad.
Kono kuni ni haitte kuru yunyuuhin no sanbun no ichi wa, amerika kigyou ga kaigai de tsukutta seihin desu.

私の対立候補は、わが国の中流層を破壊してきたほぼすべての通商協定を支持してきました。
My opponent has supported virtually every trade agreement that has been destroying our middle class.
Watashi no tairitsu kouho wa, wagakuni no chuuryuusou o hakai shite kita hobo subete no tsuushou kyoutei o shiji shite kimashita.

いくつかの声が廊下を近づいてきて、三浦は室内へ目をもどした。
Voices approached in the hall, and miura turned his gaze back toward the room.
Ikutsuka no koe ga rouka o chikadzuite kite, miura wa shitsunai e me o modoshita.

どんなに耳の遠いものにも外出ぎらいにも、おかしな噂が聞こえてくるようになりました。
Even the deafest and most stay-at-home began to hear strange tales.
Donna ni mimi no tooi mono ni mo gaishutsu girai ni mo, okashi na uwasa ga kikoete kuru you ni narimashita.

わたしたちはあの男をひどく嫌い、それを露骨に表してきました。
We’ve hated him so much and showed it so plainly.
Watashitachi wa ano otoko o hidoku kirai, sore o rokotsu ni arawashite kimashita.

彼女は右派からも、一部の左派からも、風刺的に描かれてきました。
She has been caricatured by the right and by some on the left.
Kanojo wa uha kara mo, ichibu no saha kara mo, fuushiteki ni egakarete kimashita.

私は長い、充実した、恵まれた人生を生きてきました。
I have lived a long, full, blessed life.
Watashi wa nagai, juujitsu shita, megumareta jinsei o ikite kimashita.

空は晴れ渡り、星は輝きを増してきました。
The sky was clear and the stars were growing bright.
Sora wa harewatari, hoshi wa kagayaki o mashite kimashita.

伯母が玄関の戸を叩くと、叔父が開けてくれた。心あたたまる燈火の光が流れ出てきた。
My aunt knocked on the door, and my uncle opened it. a friendly light streamed out.
Oba ga genkan no to o tataku to, oji ga akete kureta. kokoro atatamaru touka no hikari ga nagaredete kita.

やっと俺にも運が廻ってきた。
My luck has finally turned around.
Yatto ore ni mo un ga mawatte kita.

喉が渇いたから飲み物を買ってくる。
I’m thirsty so i’ll go buy something to drink.
Nodo ga kawaita kara nomimono o katte kuru.

姉はもうすぐイギリスから留学を終えて帰ってくるのよ。
My big sister will finish her studying in england and return home soon.
Ane wa mou sugu igirisu kara ryuugaku o oete kaette kuru no yo.

俺ちょっと出かけてくるから、誰か来たら適当に追い返してよ。
I’m going out for a while. if anyone comes, just send them away appropriately.
Ore chotto dekakete kuru kara, dareka kitara tekitou ni oikaeshite yo.

夕方、疲れて帰ってきて、彼はだまって夕食を食べた。
He returned at night weary, and ate his dinner without uttering a word.
Yuugata, tsukarete kaette kite, kare wa damatte yuushoku o tabeta.

ついにヘッドライトがともり、車がのろのろと向かってきた。
Finally the car’s headlights came on and it moved lazily toward us.
Tsui ni heddoraito ga tomori, kuruma ga noronoro to mukatte kita.

彼女は、観光ビザで二人の娘を米国に連れてきました。暴力をふるうアルコール依存症の夫から逃れるためでした。
She brought her two daughters to the united states on a tourist visa to escape an abusive and alcoholic husband.
Kanojo wa, kankou biza de futari no musume o beikoku ni tsurete kimashita. bouryoku o furuu arukooru izonshou no otto kara nogareru tame deshita.

すでに60万人ほどが登録していますが、直面になってもっと多くの人がクラクフにやってくるでしょう。
About 600,000 people have already registered, but we expect many more to show up in krakow at the last minute.
Sude ni rokujuu mannin hodo ga touroku shite imasu ga, chokumen ni natte motto ooku no hito ga kurakufu ni yatte kuru deshou.

現在は、アメリカを出ていくメキシコ人の数が、移住してくる人数を上回っています。
Today, the number of mexicans leaving the united states is higher than the number of those migrating here.
Genzai wa, amerika o dete iku mekishikojin no kazu ga, ijuu shite kuru ninzuu o uwamawatte imasu.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – てくる (te kuru) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang