Hôm nay, chúng ta sẽ học bài ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: だろう (darou)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N5.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
- Có thể bạn quan tâm: ĐĂNG KÝ khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: だろう (darou)
Meaning: Probably; seems; i think; i guess; i wonder; i hope; don’t you agree?
Formation:
Verb-casual + だろう
い-adjective + だろう
な-adjective + だろう
Noun + だろう
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
どうして私はあんなことをせずにこうしなかったのだろう。
Why did i not do this, instead of that?
Dou shite watashi wa anna koto o sezu ni kou shinakatta no darou.
法律に、あなたの悲しみを見る目があるだろうか。
Has the law any eyes to witness your grief?
Houritsu wa, anata no kanashimi o miru me ga aru darou ka.
彼らは決して理解してくれないし、きみがなにをしようとショックを受けるだろう。
They’ll never understand you and they’ll be shocked no matter what you do.
Karera wa kesshite rikai shite kurenai shi, kimi ga nani o shiyou to shokku o ukeru darou.
いつか政府も、私たちがしていることに賛同してくれるだろう。
The government will eventually agree with what we’re doing.
Itsuka seifu mo, watashitachi ga shite iru koto ni sandou shite kureru darou.
あの山の下は陰で、涼しいだろう。
It would be cool and shady under those mountains.
Ano yama no shita wa kage de, suzushii darou.
その二つの大企業の合併は、食品業界に大きな影響を及ぼすだろう。
The integration of those two large companies will greatly affect the food industry.
Sono futatsu no daikigyou no gappei wa, shokuhin gyoukai ni ooki na eikyou o oyobosu darou.
それじゃ、私の出発が村の話題になってたんだろうか?
So are all the villagers discussing my departure then?
Sore ja, watashi no shuppatsu ga mura no wadai ni nattetan darou ka.
最初はまさか食べないだろうと思ったんですが、キムさんは新人俳優のように情熱的で、これほどの熱意があれば、実際にやってもらえるんじゃないかと思うようになりました。
At first i thought there’s no way he’s gonna eat it, but kim has a strong passion like a new actor, so i began to think maybe with this enthusiasm, he’s really gonna do it.
Saisho wa masaka tabenai darou to omottan desu ga, kimusan wa shinjin haiyuu no you ni jounetsuteki de, kore hodo no netsui ga areba, jissai ni yatte moraerun janai ka to omou you ni narimashita.
君は、話を聞きだすのが上手だろうと思った。
I thought you were good at getting people to talk.
Kimi wa, hanashi o kikidasu no ga jouzu darou to omotta.
お前もきっと、このところ、おかしい話をいろいろ聞いてるだろう?
You also hear strange things these days, don’t you?
Omae mo kitto, kono tokoro, okashii hanashi o iroiro kiiteru darou.
あなたは、きっと一番重いものばかり私のところによこしたんだろうね。
I am sure you have given me all the heaviest stuff.
Anata wa, kitto ichiban omoi mono bakari watashi no tokoro ni yokoshitan darou ne.
俺が貯金しなきゃならねえってこともわかるだろう。
You know i have to save money.
Ore ga chokin shinakya naranee tte koto mo wakaru darou.
なんの用でおれは警察へ呼ばれているんだろう?
Why am i sent for to the police office?
Nan no you de ore wa keisatsu e yobarete irun darou.
あの谷をはたしてふたたび眺めることがあるだろうか。
Shall i ever look down into that valley again, i wonder.
Ano tani o hatashite futatabi nagameru koto ga aru darou ka.
なんて幼気で、かわいくて、女らしい人なんだろう。
What a helpless, sweet, womanly person she is.
Nante itaike de, kawaikute, onna rashii hito nan darou.
あなたはそれいじょう、お金はいらないだろう。
You don’t need more money than that.
Anata wa sore ijou, okane wa iranai darou.
Đến đây là hết bài rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: だろう (darou) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N5 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N5
Cảm ơn bạn đã theo dõi!