Hôm nay, chúng ta sẽ học bài ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: ほうがいい (hou ga ii)
Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N5.
Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.
Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: ほうがいい (hou ga ii)
Meaning: It’d be better to not do something
Formation:
Verb ない form + ほうがいい
2. Các câu ví
dụ thông dụng nhất
約束を忘れないほうがいい。
You’d better not forget your promise.
Yakusoku o wasurenai hougaii.
彼は気が短いから、怒らせないほうがいい。
You shouldn’t provoke him because he’s quick-tempered.
Kare wa ki ga mijikai kara, okorasenai hougaii.
子供に「進撃の巨人」を読ませないほうがいい。
You shouldn’t let children read “attack on titan”.
Kodomo ni shingeki no kyojin o yomasenai hougaii.
目に悪いから、ずっとパソコンを使わないほうがいい。
Since it’s bad for your eyes, you shouldn’t use your computer all the time.
Me ni warui kara, zutto pasokon o tsukawanai hougaii.
子供の前に悪い言葉を言わないほうがいいです。
You shouldn’t use bad language in front of children.
Kodomo no mae ni warui kotoba o iwanai hougaii desu.
彼女を泣かさないほうがいいよ。
You shouldn’t make her cry.
Kanojo o nakasanai hougaii yo.
やっといい仕事を見つけたから、辞めないほうがいい。
You have finally found a good job so you shouldn’t quit.
Yatto ii shigoto o mitsuketa kara, yamenai hougaii.
他人の物を勝手に使わないほうがいい。
You’d better not touch other people’s stuff without permission.
Tanin no moto o katteni tsukawanai hougaii.
夜中の十二時すぎまでは帰らないほうがいい。
We shouldn’t go home till after midnight.
Yonaka no juuniji sugi made wa kaeranai hou ga ii.
いまはぜんぶ渡さないほうがいいな。
Better not give you all now.
Ima wa zenbu watasanai hou ga ii na.
恋愛するなら同じ職業じゃないほうがいいと思います。
I don’t think you should love someone in the same profession.
Ren’ai suru nara onaji shokugyou janai hou ga ii to omoimasu.
彼はどんな取引かについては言わないが、相手によってそれを聞かないほうがいい場合もある。
He doesn’t say what the deal is, but with certain people you don’t ask.
Kare wa donna torihiki ka ni tsuite wa iwanai ga, aite ni yotte sore o kikanai hou ga ii baai mo aru.
知らない方がいいと思ったから、これまでは言わないことにしていたんだ。
I thought it was better you didn’t know, so i never mentioned it.
Shiranai hou ga ii to omotta kara, kore made wa iwanai koto ni shite itan da.
井上は依頼人となったその人に、わたしとは取引しないほうがいいと進めた。
Inoue was recommending to his client that he not make the deal with me.
Inoue wa irainin to natta sono hito ni, watashi to wa torihiki shinai hou ga ii to susumeta.
ヒデオは、今持っている株は手離さないほうがいいという意見だ。
Hideo argues for holding tight with the shares we’ve got.
Hideo wa, ima motte iru kabu wa tebasanai hou ga ii to iu iken da.
約束しないほうがいいのです。破らざるを得ないことになるかもしれませんから。
I had better not pass my word. i might be obliged to break it.
Yakusoku shinai hou ga ii no desu. yaburazaru o enai koto ni naru kamoshiremasen kara.
これまでの努力は水のあわになったのだ。これ以上先へ行かないほうがいい。
Your efforts have gone down the drain. you had better go no farther.
Kore made no doryoku wa mizu no awa ni natta no da. kore ijou saki e ikanai hou ga ii.
足を止めないほうがいい。途中で説明する。
We should keep moving. i’ll explain on the way.
Ashi o tomanai hou ga ii. tochuu de setsumei suru.
子供を俳優にはしないほうがいい。
Don’t let your kids grow up to be actors.
Kodomo o haiyuu ni wa shinai hou ga ii.
[ほうがいい (hou ga ii) – 1: had better, should](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese-grammar- flashcard-8/)
[より ~ のほうが (yori~no hou ga): more than](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn-japanese-grammar- flashcard-17/)
[ほうがましだ (hou ga mashi da): i would rather](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%bb%e3%81%86%e3%81%8c%e3%81%be%e3%81%97%e3%81%a0-hou-ga- mashi-da/)
Đến đây là hết bài rồi.
Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: ほうがいい (hou ga ii) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N5 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N5
Cảm ơn bạn đã theo dõi!
Bình luận đã bị đóng.