Bài 46: Học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: か (ka) – 2

Hôm nay, chúng ta sẽ học bài ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: か (ka) – 2

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N5.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại VVS
Các khóa học tiếng Nhật tại Ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: か (ka) – 2

Meaning: Or
Formation:

Verb + か
Noun + か
Adjective + か

2. Các câu ví

dụ thông dụng nhất

大抵の家には二人か三人の子どもがいました。
A typical family had two or three children.
Taitei no ie ni wa futari ka sannin no kodomo ga imashita.

あの男たちは、佐々木か私を探しているのだ。
Those men are looking for sasaki or for me.
Ano otokotachi wa, sasaki ka watashi o sagashite iru no da.

私は暗くなってからここに来たことは、一度か二度しかない。
I have only once or twice been in here after dark.
Watashi wa kuraku natte kara koko ni kita koto wa, ichido ka nido shika nai.

次の水曜か木曜に大阪に行くから、その時に電話で日時を決めよう。
I’ll be in osaka next wednesday or thursday, so i’ll call you to set a date.
Tsugi no suiyou ka mokuyou ni oosaka ni iku kara, sono toki ni denwa de nichiji o kimeyou.

ブライアンは過半数に近い自社株を息子に譲るか、少なくとも家族の何人かに分け与えるだろうというのがおおかたの予想だった。
The assumption had been that brian would pass on his near-controlling interest in the company to his son or at the very least that he’d spread it among family members.
Buraian wa kahansuu ni chikai jishakabu o musuko ni yuzuru ka, sukunakutomo kazoku no nanninka ni wakeataeru darou to iu no ga ookata no yosou datta.

一時間か二時間後には、二人ともすっかり方向感覚を失っていました。
After an hour or two they had lost all clear sense of direction.
Ichijikan ka nijikan go ni wa, futari tomo sukkari houkou kankaku o ushinatte imashita.

退職者に対して国からは月々20ドルしか支給されないため、ほとんどの人は若い家族に頼って生きているか、一人きりで苦労しています。
The state provides just $20 a month to retirees, meaning most rely on younger family members to survive, or struggle alone.
Taishokusha ni taishite kuni kara wa tsukidzuki nijuu doru shika shikyuu sarenai tame, hotondo no hito wa wakai kazoku ni tayotte ikite iru ka, hitori kiri de kurou shite imasu.

一階ぶんくだったころには、近づいてくる靴音がすぐそこまで迫り、ほんのひとつかふたつ下の階から響いてきた。
We descended one floor, and the sounds of approaching boots grew very close now, echoing only a floor or two below us.
Ikkai bun kudatta koro ni wa, chikadzuite kuru kutsuoto ga sugu soko made semari, hon no hitotsu ka futatsu shita no kai kara hibiite kita.

何千という地元建設業者は失業しているか、失業寸前の状態だ。
Thousands of local construction workers are either out of work or about to be.
Nanzen to iu jimoto kensetsu gyousha wa shitsugyou shite iru ka, shitsugyou sunzen no joutai da.

icon đăng ký học thử 2

Đến đây là hết bài rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: か (ka) – 2 một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N5 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N5

Cảm ơn bạn đã theo dõi!

Rate this post

Bình luận đã bị đóng.

Lên đầu trang