Bài 35 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 出す (dasu)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 35 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 出す (dasu)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 出す (dasu)

Meaning: To suddenly begin; to suddenly appear; …out
Formation:

Verb-stem + 出す

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

雨が急に降り出した。
It suddenly started raining.
Ame ga kyuu ni furidashita.

「彼女はどうしてこんなふうになったの?」彼がゆっくりと切り出した。
“how did she get like this?” he asked slowly.
Kanojo wa doushite konna fuu ni natta no. kare ga yukkuri to kiridashita.

「待て」ジョンがもう歩き出したとき、ブラッドが突然叫んだ。
John had already started walking away when brad burst out, “wait!”
Mate. jon ga mou arukidashita toki, buraddo ga totsuzen sakenda.

あの赤ちゃんが泣き出すと、なかなか泣き止まない。
Once that baby starts crying, she won’t stop.
Ano akachan ga nakidasu to, nakanaka nakiyamanai.

新宿駅に着く直前、彼はあることを思い出した。
They were almost at shinjuku station when he remembered something.
Shinjuku eki ni tsuku chokuzen, kare wa aru koto o omoidashita.

非常ベルが急に鳴り出した。
The emergency bell suddenly started ringing.
Hijou beru ga kyuuni naridashita.

あいつは今夜逃げ出したよ。
He fled tonight.
Aitsu wa kon’ya nigedashita yo.

彼の話を聞いて、つい笑い出してしまった。
I burst into laughing when i heard his story.
Kare no hanashi o kiite, tsui warai dashite shimatta.

彼は最後にもう一度手をふると、驚くほど速い足取りで歩き出しました。
He gave a final wave of his hand, and walked off at a surprising pace.
Kare wa saigo ni mou ichido te o furu to, odoroku hodo hayai ashidori de arukidashimashita.

彼の祖母は、平和を望んだので、彼を一族から追放し、その屋敷から追い出した。
His grandmother, desiring peace, expelled him from the family and turned him out of her house.
Kare no sobo wa, heiwa o nozonda node, kare o ichizoku kara tsuihou shi, sono yashiki kara oidashita.

その時、馬に乗った人は体を立てて、手綱を動かした。馬は動き出した。
At that moment the rider sat up, and shook the reins. the horse stepped forward.
Sono toki, uma ni notta hito wa karada o tatete, tadzuna o ugokashita. uma wa ugokidashita.

この競技で不正行為をしているかもしれない人を引き止め、見つけ出すのに、科学技術はどの程度有効だと思いますか?
How successful do you think technology will be to stop and identify those who might be cheating in the sport?
Kono kyougi de fusei koui o shite iru kamoshirenai hito o hikitome, mitsukedasu noni, kagaku gijutsu wa dono teido yuukou da to omoimasu ka.

この「光の都」は、2015年に発生した前代未聞のテロ事件の後に陥った観光業の不振から抜け出すことを望んでいました。
The city of lights hoped to pull itself out of the tourism slump that followed unprecedented terror attacks here in 2015.
Kono hikari no miyako wa, nisen juugo nen ni hassei shita zendai mimon no tero jiken no ato ni ochiitta kankougyou no fushin kara nukedasu koto o nozonde imashita.

だけどこれ以外にここから抜け出せる方法は僕には見つかりもしないし、考えつきもしないよ。
But there is no other way out of here that i can see or think of.
Da kedo kore ijou ni koko kara nukedaseru houhou wa boku ni wa mitsukari mo shinai shi, kangaetsuki mo shinai yo.

彼女は飛行機の客室から折りたたみ式の階段へ足を踏み出した。
She stepped out of the airplane onto the foldout staircase.
Kanojo wa hikouki no kyakushitsu kara oritatami shiki no kaidan e ashi o fumidashita.

行ってみると、馬の中の二頭が道のかなり先の方までさ迷い出していた。
I found that two horses had wandered on a good way along the path.
Itte miru to, uma no naka no nitou ga michi no kanari saki no hou made samayoidashite ita.

自分ひとりでここから抜け出す道を見つけるのはまず無理だろう。
I doubt i could ever find my way out of here alone.
Jibun hitori de koko kara nukedasu michi o mitsukeru no wa mazu muri darou.

このドアの開け方を見つけ出す必要がある。
We need to figure out how to open this door.
Kono doa no akekata o mitsukedasu hitsuyou ga aru.

赤々と燃えるかまどの明かりと、吹き上げる湯気が流れ出した。
Firelight came out, and a puff of steam.
Akaaka to moeru kamado no akari to, fukiageru yuge ga nagaredashita.

あの男は私たちが駅から逃げ出すのを見ていたんだ。
That man saw us flee the station together.
Ano otoko wa watashitachi ga eki kara nigedasu no o mite itan da.

こんどは汗が噴き出しているのを感じた。
I found myself sweating now.
Kondo wa ase ga fukidashite iru no o kanjita.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – 出す (dasu) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang