Bài 48 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – お~ください (o~kudasai)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 48 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – お~ください (o~kudasai)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – お~ください (o~kudasai)

Meaning: Please do (honorific)
Formation:

お + Verb-ますstem + ください

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

どうぞごゆっくりお召し上がりください。
Please enjoy your meal. (please eat slowly.)
Douzo goyukkuri omeshiagari kudasai.

少々お待ちください。
Please wait a moment.
Shoushou omachi kudasai.

さぞお疲れになったことと存じます。どうぞしばらくお休みください。
I’m sure you must be tired. please rest for a short while.
Sazo otsukare ni natta koto to zonjimasu. douzo shibaraku oyasumi kudasai.

わたくしをお雇いください。
Please hire me.
Watakushi o oyatoi kudasai.

ここがちょっと分からないんですが、ご説明ください。
I don’t understand this, can you please explain?
Koko ga chotto wakaranain desu ga, go setsumei kudasai.

あなたを悩ます事情というのを、どうぞ詳しくおきかせください。
Please let me have a detailed account of what the circumstances are which have disturbed you.
Anata o nayamasu jijou to iu no o, douzo kuwashiku okikase kudasai.

お母さま、お父さまをお止めください。
Mother, please stop father.
Okaasama, otousama o otome kudasai.

おすわりください。そしてこの家の主人をお待ちください!もう間もなく参ります。
Please sit now, and wait for the master of the house! he will not be long.
Osuwari kudasai. soshite kono ie no shujin o omachi kudasai. mou mamonaku mairimasu.

もし今日彼から連絡がありましたら、ご無事を確認したいので電話をくださるようお伝えください。
If you hear from him today, please ask him to call me so i know he’s okay.
Moshi kyou kare kara renraku ga arimashitara, gobuji o kakunin shitai node denwa o kudasaru you otsutae kudasai.

数百ドルほど紙幣でお送りください、必ず返金いたします。これは誓って実行します。
Please send me a couple of hundred dollars in notes. i’ll repay it faithful. i swear to that.
Suuhyaku doru hodo shihei de ookuri kudasai, kanarazu henkin itashimasu. kore wa chikatte jikkou shimasu.

今晩の講演には、どうか気楽にお臨みください。道中お気をつけて。
Enjoy your speech tonight. safe travels.
Konban no kouen ni wa, douka kiraku ni onozomi kudasai. douchuu oki o tsukete.

問題が起きたら今後も気楽にご連絡ください。
If you got any more problems, just call me.
Mondai ga okitara kongo mo kiraku ni gorenraku kudasai.

ドアが閉まります。ご注意ください。
The door is being closed. please be careful.
Doa ga shimarimasu. go chuui kudasai.

わたしの申しあげたことが、もしお気にさわったようでしたら、どうかお許しください。
Forgive me, if you dislike what i said.
Watashi no moushiageta koto ga, moshi oki ni sawatta you deshitara, douka oyurushi kudasai.

ちょっとお待ちください。いちおう同僚とうち合わせをしまして、そのうえでわたくしの意見を申しあげることにいたしましょう。
Please wait a moment. i will talk it over with my colleague, and then i will have the honor of laying my opinion before you.
Chotto omachi kudasai. ichidou douryou to uchiawase o shimashite, sono ue de watakushi no iken o moushiageru koto ni itashimashou.

では、早速ですが、ミサさんは面接室のほうへ…マネージャーさんは応接室のほうでお待ちください。
Misa, will you please follow us to the interview room? your manager can wait in the lobby here.
Dewa, sassoku desu ga, misasan wa mensetsushitsu no hou e. maneejaasan wa ousetsushitsu no hou de omachi kudasai.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – お~ください (o~kudasai) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang