Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 10 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というところだ (to iu tokoro da)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というところだ (to iu tokoro da)
– Meaning: Approximately; about
– Formation: Noun + というところだ/といったところだ
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
平均睡眠時間は8時間といったところだ。
The average sleeping hours is about 8 hours.
Heikin suimin jikan wa hachi jikan to itta tokoro da.
パーティーの参加者は、70人から80人といったところでしょう。
We’ll have about 70 to 80 people coming to the party.
Paatii no sankasha wa, nanajuu nin kara hachijuu nin to itta tokoro deshou.
「毎日ここに行くの?」「毎日というわけではない。一周に、一回か二回というところだ。」
“do you come here every day?” “not every day. i come here once or twice or week.
Mainichi koko ni iku no. mainichi to iu wake dewa nai. isshuu ni, ikkai ka nikai to iu tokoro da.
自給は800円から1000円というところだ。
The hourly salary is 800 to 1000 yen.
Jikyuu wa happyakuen kara sen’en to iu tokoro da.
勉強時間は3、4時間というところだ。
I study about three or four hours every day.
Benkyou jikan wa san, yo jikan to iu tokoro da.
買い取り額は数十万ドルというところでしょう。
You might want to buy us for a few hundred thousand dollars.
Kaitori gaku wa suujuu man doru to iu tokoro deshou.
神を信じるかと言われれば半々というところだね。僕は、目に見えるものだけが世界ではないはずだとずっと思ってきた。
I’m about fifty-fifty on believing in god. for most of my life, i’ve felt that there must be more to our existence than meets the eye.
Kami o shinjiru ka to iwarereba hanhan to iu tokoro da ne. boku wa, me ni mieru mono dake ga sekai dewa nai hazu da to zutto omotte kita.
上背はミワコと大差なく、小さい彼が持つライフルが身の丈ほどもあるように見え、垢で汚れた顔にはまだ髭も生えていなかった。せいぜい十五というところかしら。ミワコはこんな状況にもかかわらず気になった。義勇軍の隊員か学校から逃げ出してきた子にちがいない。
He was as small as miwako, so small his rifle was almost as tall as he was, and his grime-smeared face was unbearded. fifteen at the most, thought miwako irrelevantly, must be one of the home guard or a runaway schoolboy.
Uwazei wa miwako to taisa naku, chiisai kare ga motsu raifuru ga mi no take hodo mo aru you ni mie, aka de yogoreta kao ni wa mada hige mo haete inakatta. seizei juugo to iu tokoro kashira. miwako wa konna joukyou ni mo kakawarazu ki ni natta. giyuugun no taiin ka gakkou kara nigedashite kita ko ni chigai nai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 10 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – というところだ (to iu tokoro da)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!