Bài 51 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – のに (noni) – 1

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 51 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – のに (noni) – 1

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – のに (noni) – 1

Meaning: In order to
Formation:

Verb-dictionary form + のに

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

料理を作るのに1時間かかります。
It takes an hour to make the food.
Ryouri o tsukuru noni ichi jikan kakarimasu.

わたしたちは、店を始めるのにお金が必要だ。
We need money to open our own store.
Watashi tachi wa, mise o hajimeru noni okane ga hitsuyou da.

パスポートを申請するのにいろいろな書類や写真を用意する必要がある。
When you apply for a passport you need to prepare many documents and photos.
Pasupooto o shinsei suru noni iroiro na shorui ya shashin o youi suru hitsuyou ga aru.

やつを阻止するのに何をしてるんだ?
What are we doing to stop him?
Yatsu o soshi suru noni nani o shiterun da.

会社へ行くのに1時間かかります。
It takes 1 hour for me to commute to work.
Kaisha e iku noni ichijikan kakarimasu.

ここを人間が住むのにふさわしい場所にしている。
We’re trying to make this place fit for human habitation.
Koko o ningen ga sumu noni fusawashii basho ni shite iru.

木を植えるのに水が必要だ。
You need water to build trees.
Ki o ueru noni mizu ga hitsuyou da.

彼にお目にかかるのには早すぎると思う?
Do you think it’s too early to go and see him?
Kare ni ome ni kakaru noni wa hayagugiru to omou.

Advertisement この辞書は英単語の意味を調べるのに便利です。
This dictionary is useful to look up new words.
Kono jisho wa eitango no imi o shiraberu noni benri desu.

私はいろんなことに対して準備をするのに時間がかかる方なの。
I need lots of time to prepare for things.
Watashi wa iron na koto ni taishite junbi o suru noni jikan ga kakaru hou na no.

新しい場所にいるという意識に慣れるのに、ある意味で大変なことであるように、私には思えるのです。
I feel like, in some ways it’s difficult to adjust to the idea of being in a new place.
Atarashii basho ni iru to iu ishiki ni nareru noni, aru imi de taihen na koto de aru you ni, watashi ni wa omoeru no desu.

彼女は話そうと思えばちゃんと話せるのだ。言葉を探すのに人より時間がかかるだけなのだ。
She can talk, after all. it just takes her longer than most to find the right words.
Kanojo wa hanasou to omoeba chanto hanaserun da. kotoba o sagasu noni hito yori jikan ga kakaru dake na no da.

往くのに一週間、帰るのに一週間かかった。
I took a week to go, another to return.
Yuku noni isshuukan, kaeru noni isshuukan kakatta.

イギリスから医療品を買い付けるのにもっと資金が必要であります。
We must have more money to buy medical supplies from england.
Igirisu kara iryouhin o kaitsukeru noni motto shikin ga hitsuyou de arimasu.

書くことが、自分がなぜある物事を好きなのかについて、明確にするのに役立ったのです。
Writing was useful to articulate why i liked something.
Kaku koto ga, jibun ga naze aru monogoto o suki na no ka ni tsuite, meikaku ni suru noni yakudatta no desu.

長距離フライトをする人は、体が新しい時間帯に慣れるのに多少時間がかかることを、知っています。
People who make long-haul flights know that their bodies take some time to adjust to a new time zone.
Choukyori furaito o suru hito wa, karada ga atarashii jikantai ni nareru noni tashou jikan ga kakaru koto o, shitte imasu.

妹は顔を洗うのにすごく長い時間がかかります。
It takes my sister a long time to wash her face.
Imouto wa kao o arau noni sugoku nagai jikan ga kakarimasu.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – のに (noni) – 1 một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang