Bài 58 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – なさい (nasai)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 58 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – なさい (nasai)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – なさい (nasai)

Meaning: Do… (command)
Formation:

Verb-ますstem + なさい

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

ちょっと待ちなさい。
Wait a second.
Chotto machinasai.

弟のもっといいお手本になりなさい!
Set a better example for your little brother!
Otouto no motto ii otehon ni nari nasai.

食べなさい、ジョン。座ったまま死んでるような顔だよ。
Eat, john. you look dead on your feet.
Tabenasai, jon. suwatta mama shindeiru you na kao da yo.

取り越し苦労はおやめなさい。
Stop worrying needlessly.
Torikoshi gurou wa oyamenasai.

アイスクリームは家にあるでしょう。家で食べなさい。
Don’t we have ice cream at home? eat at home.
Aisukuriimu wa ie ni aru deshou. ie de tabenasai.

いいかげんにおやめなさい。
That’s enough, now.
Ii kagen ni oyame nasai.

テレビ、消しなさいよ。
Turn the tv off.
Terebi, keshi nasai yo.

トラブルに巻き込まれないよう十分気をつけなさい。
Concentrate on keeping yourself out of trouble.
Toraburu ni makikomarenai you juubun ki otsuke nasai.

二人とも私のところにおいでなさい!
Come to my place, both of you.
Futari tomo watashi no tokoro ni oide nasai.

私たちはあくまであなたを離れない、水火も辞せずついて行く。この点では私たちを信頼しなさい。
You can trust us to stick to you through thick and thin, to the bitter end.
Watashitachi wa akumade anata o hanarenai, suika mo jisezu tsuite iku. kono ten de wa watashitachi o shinrai shinasai.

きみはここでの務めを終えた。帰りなさい。なにか必要なものがあったら、知らせてくれ。
Your work here is done. go home. let me know if you ever need anything.
Kimi wa koko de no tsutome o oeta. kaerinasai. nanika hitsuyou na mono ga attara, shirasete kure.

お父さんのようになりなさい。りっぱな英雄だったんだよ。
Try to be just like your father, for he was a real hero.
Otousan no you ni narinasai. rippa na eiyuu dattan da yo.

私たちは、あなたをよく知っているし、よくあなたと一緒にいたってことを、思い出しなさいよ。
You must remember that we know you well, and are often with you.
Watashitachi wa, anata o yoku shitte iru shi, yoku anata to issho ni ita tte koto o, omoidashinasai yo.

その食器をできるだけ煖炉の近くに置きなさい。
Place the tableware as near the fire as possible.
Sono shokki o dekiru dake danro no chikaku ni okinasai.

私ならしばらくの間もう何も歌わないな。森のはずれに出るまでお待ちなさい。
I should not sing any more at present. wait till we do get to the edge.
Watashi nara shibaraku no aida mou nanimo utawanai na. mori no hazure ni deru made omachinasai.

もう起きる時間だよ。四時半だ。さあ、起きなさい!
It’s time to get up. it’s half past four. wake up!
Mou okiru jikan da yo. yojihan da. saa, okinasai.

お客様が来店されたら、温かくお迎えしなさい。
Offer a cordial welcome when a customer enters the store.
Okyakusama ga raiten saretara, atatakaku omukae shinasai.

汚れた手をきれいにしなさい。疲れた顔を洗いなさい。泥だらけのコートを脱ぎ、もつれた髪に櫛を入れなさい。
Clean grimy hands, and wash your weary faces. cast off your muddy coats and comb out your tangles.
Yogoreta te o kirei ni shinasai. tsukareta kao o arainasai. dorodarake no kooto o nugi, motsureta kami ni kushi o irenasai.

もっと自分に自信を持ちなさいよ。あなたはそんなにひどい間違いはしないから。
Have more confidence in yourself. you’d never make that kind of mistake.
Motto jibun ni jishin o mochinasai yo. anata wa sonna ni hidoi machigai wa shinai kara.

部屋の中には風呂桶が三つある。タオルとマットと石鹸もそろってる。さあ、入りなさい、大急ぎ!
In that room there are three tubs. there are also towels, mats and soap. get inside, and be quick!
Heya no naka ni wa furooke ga mitsu aru. taoru to matto to sekken mo sorotteru. saa, hairinasai, ooisogi.

仕事のことは忘れて、少しくつろぎなさい。
Put your work aside and relax a little.
Shigoto no koto wa wasurete, sukoshi kutsuroginasai.

[な (na): don’t do](https://japanesetest4you.com/flashcard/jlpt-n4-grammar-%e3%81%aa-na/)
[こと (koto): must (do)](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%93%e3%81%a8-koto/)
[たまえ (tamae): do (order sb to do sth)](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%9f%e3%81%be%e3%81%88-tamae/)

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – なさい (nasai) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang