Bài 73 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – こと (koto) – 1

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 73 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – こと (koto) – 1

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – こと (koto) – 1

Meaning: **Verb nominalizer
Formation:

Verb-casual + こと

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

党大会の目的は、各政党が自党の大統領候補者を正式に発表することです。
The purpose of a political convention is for each party to officially declare its presidential candidate.
Toutaikai no mokuteki wa, kakuseitou ga jitou no daitouryou kouhosha o seishiki ni happyou suru koto desu.

あなたは自分だけでいろんなことを考えて処理することに慣れているのよ。
You’re used to thinking and acting alone.
Anata wa jibun dake de iron na koto o kangaete shori suru koto ni narete iru no yo.

子どもの頃、わたしの夢は歌手になることでした。
As a child, my dream was to become a singer.
Kodomo no koro, watashi no yume wa kashu ni naru koto deshita.

ハーマイオニー役に有色人類の女優を起用したことで、舞台版は議論を呼んでいます。
The play has attracted some controversy for casting an actress of color as hermione.
Haamaionii yaku ni yuushoku jinrui no joyuu o kiyou shita koto de, butaihan wa giron o yonde imasu.

大きな強みが一つあります。それは、lineはすでに、モバイルゲームや、人気の漫画キャラを使った動画スタンプで利益を上げていることです。
One big positive: line already makes money from mobile games and animated stickers featuring its popular cartoon characters.
Ookina tsuyomi ga hitotsu arimasu. sore wa, line wa sude ni, mobairu geemu ya, ninki no manga kyara o tsukatta douga sutanpu de rieki o agete iru koto desu.

タケシの父は、大都市での生活が彼を堕落させることを心配している。
Takeshi’s father worries that living in a big city will corrupt him.
Takeshi no chichi wa, daitoshi de no seikatsu ga kare o daraku saseru koto o shinpai shite iru.

政府の最も基本的な義務は、自国民の生命を守ることです。それができない政府は、指揮を執る資格のない政府です。
The most basic duty of government is to defend the lives of its own citizens. any government that fails to do so is a government unworthy to lead.
Seifu no mottomo kihonteki na gimu wa, jikokumin no seimei o mamoru koto desu. sore ga dekinai seifu wa, shiki o toru shikaku no nai seifu desu.

国境での「キャッチ・アンド・リリース」政策をやめることで、密入国斡旋と暴力の連鎖を断ち切ります。
By ending “catch and release” on the border, we will end the cycle of human smuggling and violence.
Kokkyou de no kyacchi ando ririisu seisaku o yameru koto de, mitsunyuukoku assen to bouryoku no rensa o tachikirimasu.

近頃の親たちのほとんどは、子どもをたたくことを厳しい罰だと考える。
Most parents now think hitting a child is a harsh punishment.
Chikagoro no oyatachi no hotondo wa, kodomo o tataku koto o kibishii batsu da to kangaeru.

私たちはいずれかの宗教を禁止することはしません。
We will not ban a religion.
Watashitachi wa izureka no shuukyou o kinshi suru koto wa shimasen.

動物園でなんて素敵なデートになることを祈ってます。
I hope we’ll have an amazing date at the zoo.
Doubutsuen de nante suteki na deeto ni naru koto o inottemasu.

私の財産が、貧乏人どもを豊かにすることになるのです。
My fortune will help enrich poor people’s lives.
Watashi no zaisan ga, binbounin domo o yutaka ni suru koto ni naru no desu.

あたりを見回してみて、研二は居酒屋のそばに立っていることに気がついた。
Looking round, kenji noticed that he was standing close to a tavern.
Atari o mimawashite mite, kenji wa izakaya no soba ni tatte iru koto ni ki ga tsuita.

オリンピックは交通のようなインフラを良くするのに貢献することが多いよね。
Olympics tends to be a boost to infrastructure like transportation.
Orinpikku wa koutsuu no you na infura o yoku suru no ni kouken suru koto ga ooi yo ne.

ヒラリー・クリントンは卓越した大統領となるでしょう。私は今夜、こうして彼女への支持を表明することを光栄に思います。
Hillary clinton will make an outstanding president, and i am proud to stand with her tonight.
Hirarii kurinton wa takuetsu shita daitouryou to naru deshou. watashi wa kon’ya, kou shite kanojo e no shiji o hyoumei suru koto o kouei ni omoimasu.

コーチの仕事は、才能を見出して育成することだ。
A coach’s job is to identify and nurture talent.
Koochi no shigoto wa, sainou o midashite ikusei suru koto da.

旅に出ることをおすすめします。
I would recommend you to travel.
Tabi ni deru koto o osusume shimasu.

こうしたすべての人々が、ドナルド・トランプ氏が大統領になることを恐れています。
All these people are afraid of a donald trump presidency.
Kou shita subete no hitobito ga, donarudo toranpushi ga daitouryou ni naru koto o osorete imasu.

それは弱者を虐げることですよ。
That is trampling on the weak!
Sore wa jakusha o shiitageru koto desu yo.

これから話すことを絶対に口外しないと約束するかい?
Will you promise me not to repeat a single word of what i am about to tell you?
Kore kara hanasu koto o zettai ni kougai shinai to yakusoku suru kai.

きみの血を流すことは禁じられているんだ。
We are forbidden to shed your blood.
Kimi no chi o nagasu koto wa kinjirarete irun da.

彼は休息に多くの時間をあたえることになれていない。
He’s accustomed not to devote many hours to rest.
Kare wa kyuusoku ni ooku no jikan o ataeru koto ni narete inai.

スポーツの試合前に心の準備をすることは、とても大事だ。
Preparing yourself mentally is very important before a sports competition.
Supootsu no shiai mae ni kokoro no junbi o suru koto wa, totemo daiji da.

この古い映画は見過ごされることが多いが、最も優れた映画の一つだ。
This old movie often gets overlooked, but it’s one of the best.
Kono furui eiga wa misugosareru koto ga ooi ga, mottomo sugureta eiga no hitotsu da.

優秀な編集者は、良い作家を偉大な作家にすることに寄与できるのです。
A talented editor can help make a good writer great.
Yuushuu na henshuusha wa, yoi sakka o idai na sakka ni suru koto ni kiyo dekiru no desu.

彼は、それを現実するために協力してくれる人たちがいることをわかっています。
He knows there are people who can help him achieve that.
Kare wa, sore o genjitsu suru tame ni kyouryoku shite kureru hitotachi ga iru koto o wakatte imasu.

香港の若者の多くは、6月4日という日を追悼することに興味がないようです。
Many young people in hong kong have lost interest in commemorating june 4.
Honkon no wakamono no ooku wa, rokugatsu yokka to iu hi o tsuitou suru koto ni kyoumi ga nai you desu.

トミーヒルフィガーのショーでは、見た服をすぐに買えることに歓迎の声が上がっています。
At the tommy hilfiger show, the ability to buy clothes straightaway is being welcomed.
Tomii hirufigaa no shoo de wa, mita fuku o sugu ni kaeru koto ni kangei no koe ga agatte imasu.

ヒラリーのことも大好きではありませんが、強く賢い女性が、ついにこの国で大統領選に出馬していることには、ワクワクしています。
I don’t love hillary either, but i am excited that a strong, smart woman is finally running for president in this country.
Hirarii no koto mo daisuki de wa arimasen ga, tsuyoku kashikoi josei ga, tsui ni kono kuni de daitouryousen ni shutsuba shite iru koto ni wa, wakuwaku shite imasu.

想像力を動かせないことには、生きて残っていけないんだ。
You have to use your imagination to survive.
Souzouryoku o ugokasenai koto ni wa, ikite nokotte ikenain da.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – こと (koto) – 1 một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang