Bài 78 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かもしれない (kamoshirenai)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 78 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かもしれない (kamoshirenai)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かもしれない (kamoshirenai)

Meaning: Might; maybe; probably
Formation:

Verb + かもしれない
Noun + かもしれない
いadj + かもしれない
なadj + かもしれない

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

この本屋に子供向けの漫画があるかもしれません。
There might be manga for kids at this bookstore.
Kono hon’ya ni kodomo muke no manga ga aru kamoshiremasen.

彼は邸宅へ戻ったのかもしれないわ。
Maybe he returned to the mansion already.
Kare wa teitaku e modotta no kamoshirenai wa.

駅はあっちかもしれないね。
The station is probably over there.
Eki wa acchi kamoshirenai ne.

彼女はいまにも戻ってくるかもしれない。
She could be back at any moment.
Kanojo wa ima nimo modotte kuru kamoshirenai.

鈴木さんは今日も学校に来なかった。病気かもしれない。
Suzuki also didn’t go to school today. maybe he’s sick.
Suzuki san wa kyou mo gakkou ni konakatta. byouki kamoshirenai.

なるほど、きみの言うとおりかもしれない。
You know, you may be right.
Naruhodo, kimi no iu toori kamoshirenai.

財布がない。駅で落としたかもしれない。
My wallet’s gone. i might have dropped it at the station.
Saifu ga nai. eki de otoshita kamoshirenai.

彼は危険な人間であるかもしれない。
He may be dangerous.
Kare wa kiken na ningen de aru kamoshirenai.

途中で雨が降るかもしれないから、傘を持っていきましょう。
It might rain on the way, so let’s take our umbrellas with us.
Tochuu de ame ga furu kamoshirenai kara, kasa o motte ikimashou.

今までのことは夢だったのかもしれない。
The whole thing might be a dream.
Ima made no koto wa yume datta no kamoshirenai.

新たなライバル社との競争がなければ、会社は活気がなくなるかもしれない。
Without competition from new contenders, a company may become lazy.
Aratana raibarusha to no kyouso ga nakereba, kaisha wa kakki ga nakunaru kamoshirenai.

私が今日、皆さんの前に立ち、思いがけない事実を明らかにすることを決意したのは、これが、皆さんに事実を伝える唯一のチャンスであるかもしれないからです。
I decided to stand before you today and reveal these unexpected realities because this might be my only chance to convey the truth to all of you.
Watashi ga kyou, minasan no mae ni tachi, omoigakenai jijitsu o akiraka ni suru koto o ketsui shita no wa, kore ga, minasan ni jijitsu o tsutaeru yuiitsu no chansu de aru kamoshirenai kara desu.

彼は私に会いに来る暇もないくらい忙しかったのかもしれない。
Maybe he was too busy to find time to see me.
Kare wa watashi ni ai ni kuru hima mo nai kurai isogashikatta no kamoshirenai.

それはよかった!その人が事の経緯を知っているかもしれない。
That’s good news! maybe this person knows what happened.
Sore wa yokatta. sono hito ga koto no ikisatsu o shitte iru kamoshirenai.

昔は言えなかったかもしれないけど、演じるキャラクターに対しての情熱は誰にも負けないと思っています。
I might not be able to say this in the past, but i don’t think i’ll lose to anyone when it comes to my passion for the character i play.
Mukashi wa ienakatta kamoshirenai kedo, enjiru kyarakutaa ni taishite no jounetsu wa dare ni mo makenai to omotte imasu.

二年間の景気後退期を過ぎれば、この国の経済は最悪の状態を脱するかもしれません。
After two years of recession, the worst may be over for this country’s economy.
Ni nenkan no keiki koutaiki o sugireba, kono kuni no keizai wa saiaku no joutai o dassuru kamoshiremasen.

何かを、自分にとってとても大切なものをなくしたとき、人はひょっとしたら、別の幸せの箱へのドアを開けるのかもしれない、と思うんです。
When you lose something which is so precious to you, you may open a door to another box of happiness.
Nanika o, jibun ni totte totemo taisetsu na mono o nakushita toki, hito wa hyotto shitara, betsu no shiawase no hako e no doa o akeru no kamoshirenai, to omoun desu.

養子だと知っていたから独立心が強くなったという面はあるかもしれない。でも、捨てられたと思ったことはないんだ。
Knowing i was adopted may have made me feel more independent, but i have never felt abandoned.
Youshi da to shitte ita kara dokuritsushin ga tsuyoku natta to iu men wa aru kamoshirenai. demo, suterareta to omotta koto wa nain da.

日本の一部の人が、実は気付いていないかもしれないのは、イギリスには複数の言語があるということ。
One thing some japanese people may not actually realize is that, in the uk, we do have more than one language.
Nihon no ichibu no hito ga, jitsu wa kidzuite inai kamoshirenai no wa, igirisu ni wa fukusuu no gengo ga aru to iu koto.

僕はいつも笑っていて明るいイメージが強いと思うけど、つらいことがあると、とことん落ち込んで、誰とも話しをしたくなくなります。あまり想像がつかないかもしれないですけど…
I always laugh and seem really cheerful, but if something bad happened, i’d be so depressed that i wouldn’t want to talk to anyone. you may find it hard to imagine, though.
Boku wa itsumo waratte ite akarui imeeji ga tsuyoi to omou kedo, tsurai koto ga aru to, tokoton ochikonde, dare to mo hanashi o shitakunaku narimasu. amari souzou ga tsukanai kamoshirenai desu kedo.

私はバスが大好き。ロンドン出身だからかもしれない。
I love buses, because i’m from london, maybe.
Watashi wa basu ga daisuki. rondon shusshin dakara kamoshirenai.

私がどこかのじいさんのように聞こえるかもしれませんね。
I probably sound like some kind of old man.
Watashi ga dokoka no jiisan no you ni kikoeru kamoshiremasen ne.

私は本当はあなたに会わなかったほうがよかったのかもしれない。
Maybe i shouldn’t have met you, after all.
Watashi wa hontou wa anata ni awanakatta hou ga yokatta no kamoshirenai.

ファッション・ウイークは来シーズンもまた開催されますが、これまでとまったく同じになることは、もうないかもしれません。
Fashion week will be back next season, but it might never be quite the same again.
Fasshon uiiku wa rai shiizun mo mata kaisai saremasu ga, kore made to mattaku onaji ni naru koto wa, mou nai kamoshiremasen.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – かもしれない (kamoshirenai) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang