Bài 100 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – とか~とか (toka~toka)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 100 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – とか~とか (toka~toka)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – とか~とか (toka~toka)

Meaning: Among other things; such as
Formation:

Verb-dictionary form + とか + Verb dictionary form + とか
Noun + とか + Noun + とか

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

毎日、仕事とか、会議とかでとても忙しい。
I’m very busy with meetings and work every day.
Mainichi, shigoto toka, kaigi toka de totemo isogashii.

この大学では、タイ語とか東アジアのいろいろなことばが勉強できます。
You can learn thai and other east asian languages at this university.
Kono daigaku dewa, taigo toka higashi ajia no iroiro na kotoba ga benkyou dekimasu.

それで、10日間のうち、最初の6日間はツアーに参加する。その後、残りの4日間とか5日間は、自分たちで動くんだ。
So, for the 10 days we’re gonna spend the first 6 days on the tour. then after that, the rest of the four days or five days, we’re gonna be on our own.
Sore de, tookakan no uchi, saisho no muikakan wa tsuaa ni sanka suru. sonogo, nokori no yokkakan toka itsukakan wa, jibuntachi de ugokun da.

あのあたりには、太陽電池とかバッテリーとかレーダーとか、かっこいい仕事をしている人がたくさんいたんだ。そういうのってすごいなと思い、いろいろ質問しながら私は大きくなった。
Most of the people in the neighborhood did really neat stuff, like photovoltaics and batteries and radar. i grew up in awe of that stuff and asking people about it.
Ano atari ni wa, taiyou denchi toka batterii toka reedaa toka, kakko ii shigoto o shite iru hito ga takusan itan da. sou iu no tte sugoi na to omoi, iroiro shitsumon shinagara watashi wa ookiku natta.

少しでもいいアルバムを作るために努力したし、そのせいで思っていた以上に時間もかかっちゃいました。歌詞とか編集作業とか、とにかくひとつひとつにすごく時間をかけましたね。
I tried hard to make a good enough album, so it took longer than expected. lyrics, editing, i spent a lot of time on every detail.
Sukoshi demo ii arubamu o tsukuru tame ni doryoku shita shi, sono seide omotte ita ijou ni jikan mo kakacchaimashita. kashi toka henshuu sagyou toka, tonikaku hitotsu hitotsu ni sugoku jikan o kakemashita ne.

私は捨てられたから、帰ってきてほしいと両親に思ってもらえるように一生懸命働き、成功しようとしたとかなんとかくだらないことを言う人がいるが、そんなことはない。
There’s some notion that because i was abandoned, i worked very hard so i could do well and make my parents wish they had me back, or some such nonsense, but that’s ridiculous.
Watashi wa suterareta kara, kaette kite hoshii to ryoushin ni omotte moraeru you ni isshou kenmei hataraki, seikou shiyou to shita toka nan toka kudaranai koto o iu hito ga iru ga, sonna koto wa nai.

Advertisement あの家で何かなくなったものでもありますか、銀製品とか宝石とかいったものなど?
Was anything missing from the house—silver, jewelry, anything like that?
Ano ie de nanika naku natta mono demo arimasu ka, ginseihin toka houseki toka itta mono nado.

週末ごとにジャンクヤードに行ったよ。発電機とかキャブレターとか、いろんな部品を探しにね。
Every weekend, there would be a junkyard trip. we’d be looking for a generator, a carburetor, all sorts of components.
Shuumatsu goto ni jankuyaado ni itta yo. hatsudenki toka kyaburetaa toka, iron na buhin o sagashi ni ne.

私がじっと見つめていると、彼女は顔をあげた。ぎくりとしたふうもない。顔色が赤くなることも、青くなることもない。興奮しているとか、罪を意識しているとか、発覚をおそれているとかいったところは、まるで見られないのだ。
She looked up, while i still gazed at her: no start, no increase or failure of color betrayed emotion, consciousness of guilt, or fear of detection.
Watashi ga jitto mitsumete iru to, kanojo wa kao o ageta. gikuri toshita fuu mo nai. kaoiro ga akaku naru koto mo, aoku naru koto mo nai. koufun shite iru toka, tsumi o ishiki shite iru toka, hakkaku o osorete iru toka itta tokoro wa, marude mirarenai no da.

頭がいいとか成績がいいとか見られるのは損だと気づかされるような出来事に、小さい頃から遭遇してきた。
All through my life, culturally reinforced signals cautioned me against being branded as too smart or too successful.
Atama ga ii toka seiseki ga ii toka mirareru no wa son da to kizukasareru you na dekigoto ni, chiisai koro kara souguu shite kita.

「ある人」とか「彼」とかっていうのは誰を意味してると思うんだい、君は?
Who do you think she means by ‘someone,’ and ‘he’?
Aru hito toka kare toka tte iu no wa dare o imi shiteru to omoun dai, kimi wa.

わたしは数学とか科学とかエレクトロニクスとかに興味があった。
I was interested in math and science and electronics.
Watashi wa suugaku toka kagaku toka erekutoronikusu toka ni kyoumi ga atta.

右とか左とかっていうのはよくわからなくなるもんですよ。
Left and right are always puzzling.
Migi toka hidari toka tte iu no wa yoku wakaranaku naru mon desu yo.

わたしはお化けとか怪物って苦手なんだもん…
I’m scared of ghosts and monsters…
Watashi wa obake toka kaibutsu tte nigate nan da mon.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – とか~とか (toka~toka) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang