Bài 11 – Ngữ pháp JLPT N3 – として (toshite)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 11 – Ngữ pháp JLPT N3 – として (toshite)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – として (toshite)

Meaning: As (i.e. in the role of)
Formation: Noun + として

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

わたしにはわたしとしての考えがあります。
I have my own way of thinking.
Watashi ni wa watashi toshite no kangae ga arimasu.

デパートの店員として商品をきちんとお客様に説明できることは当たり前です。
It’s obvious that a department store’s staff must be able to explain to the customers about the products.
Depaato no ten’in toshite shouhin o kichinto okyakusama ni setsumei dekiru koto wa atarimae desu.

京都は歴史の古い町として知られている。
Kyoto is known as a historical and ancient town.
Kyouto wa rekishi no furui machi toshite shirarete iru.

彼女は母としても、妻としてもすばらしい女性だ。
She’s an amazing mother and wife.
Kanojo wa haha toshite mo, tsuma toshite mo subarashii josei da.

わたしは3月から店長になります。店長としての責任感を持って頑張ります。
I’ll become the store manager from march. i’ll take my responsibility as a manager and do my best.
Watashi wa sangatsu kara tenchou ni narimasu. tenchou toshite no sekininkan o motte ganbarimasu.

グラフの説明として正しいものを選びなさい。
Please choose the correct paragraph that describes the graph.
Gurafu no setsumei toshite tadashii mono o erabinasai.

高さはわずか381メートルだが、「世界で最も火口に近づける火山」として人気を博している。
Although it is only 371 meters in height, it enjoys great popularity as the volcano with the world’s most accessible crater.
Takasa wa wazuka sanbyaku hachijuu ichi meetoru da ga, sekai de motto mo kakou ni chikadzukeru kazan toshite ninki o hakushite iru.

彼らはこの10年間を、ダラス郊外のマッキニーで不法移民として生活してきました。
They’ve spent the last ten years living as undocumented immigrants in the dallas suburb of mckinney.
Karera wa kono juu nenkan o, darasu kougai no makkinii de fuhou imin toshite seikatsu shite kimashita.

母の娘として、そして娘の母としてここに立つと、この日が来たことをとても喜ばしく思います。
Standing here as my mother’s daughter and my daughter’s mother, i’m so happy this day has come.
Haha no musume toshite, soshite musume no haha toshite koko ni tatsu to, kono hi ga kita koto o totemo yorokobashiku omoimasu.

Advertisement オレは兄としてこの恋を応援するぞ。
As your big brother, i’ll support your love.
Ore wa ani toshite kono koi o ouen suru zo.

兵士としてこれ以上は望めない環境だ。
A soldier can ask for no better environment.
Heishi toshite kore ijou wa nozomenai kankyou da.

おれもライターとして駆け出しのころは高橋にずいぶん世話になってんだ。
When i was starting out as a writer, takahashi helped me out a lot.
Ore mo raitaa toshite kakedashi no koro wa takahashi ni zuibun sewa ni natten da.

あなたはこのお嬢さんを通訳としてお認めになりますか?
You accept this young lady as your interpreter?
Anata wa kono ojousan o tsuuyaku toshite omitome ni narimasu ka.

山本さんは、ジャーナリストとしてとてつもないスキルを持っている。
Yamamoto has tremendous skill as a journalist.
Yamamotosan wa, jaanarisuto toshite totetsumonai sukiru o motte iru.

大統領としての私の最大の使命は、さらなる機会や、賃金上昇を伴うより多くの雇用を、ここ米国に生み出すことです。
My primary mission as president will be to create more opportunity and more good jobs with rising wages right here in the united states.
Daitouryou toshite no watashi no saidai no shimei wa, saranaru kikai ya, chingin joushou o tomonau yori ooku no koyou o, koko beikoku ni umidasu koto desu.

小説を書くことは難しく、小説家として成功することはもっと難しい。
Writing a novel is hard, and succeeding as a novelist is even harder.
Shousetsu o kaku koto wa muzukashiku, shousetsuka toshite seikou suru koto wa motto muzukashii.

彼は、父親代わりの人物という感じで、仕事として求められている以上のことをしたのです。
He was like a father figure. he went beyond the call of duty.
Kare wa, chichioya kawari no jinbutsu to iu kanji de, shigoto toshite motomerarete iru ijou no koto o shita no desu.

今年、私たちは、大きな夢を持ち、不可能なことを可能にする国としての伝統を取り戻すチャンスを手にしています。
We have a chance this year to reclaim our heritage as a country that dreams big and makes the impossible happen.
Kotoshi, watashitachi wa, ookina yume o mochi, fukanou na koto o kanou ni suru kuni toshite no dentou o torimodosu chansu o te ni shite imasu.

これまでパイロットとして空を飛んだ経歴の中で、最もうれしかった瞬間は、いつでしたか?
What was the most joyful moment in your pilot, flying career, so far?
Kore made pairotto toshie sora o tonda keireki no naka de, motto mo ureshikatta shunkan wa, itsu deshita ka.

Googleの検索履歴はファイルとしてダウンロードすることも可能だ。
You can download your google’s search history as a file.
Guuguru no kensaku rireki wa fairu toshite daunroodo suru koto mo kanou da.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 11 – Ngữ pháp JLPT N3 – として (toshite)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang