Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 42 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことになる (koto ni naru)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ことになる (koto ni naru)
Meaning: It has been decided that…, it has been arranged so that…, it turns out
that…
Formation:
Verb-dictionary form + ことになる
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
今度、東京に転勤することになりました。
I will be moving to tokyo office soon.
Kondo, toukyou ni tenkin suru koto ni narimashita.
来月出張でアメリカへ行くことになった。
It’s been decided that i’ll go to america on a business trip next month.
Raigetsu shucchou de amerika e iku koto ni natta.
明日、新しい企画についての会議が行われることになっている。
A meeting will be held tomorrow to discuss about the new project.
Ashita, atarashii kikaku ni tsuite no kaigi ga okonawareru koto ni natteiru.
来月からこの会社で働くことになりました。
It’s been decided that i’ll work for this company starting from next month.
Raigetsu kara kono kaisha de hataraku koto ni narimashita.
急に国へ帰ることになりました。
It’s been suddenly decided that i’ll return to my country.
Kyuu ni kuni e kaeru koto ni narimashita.
今回のマラソンは、こちらの競技場からすることになっています。
It’s been decided that this marathon race will be held at this stadium.
Konkai no marason wa, kochira no kyougijou kara suru koto ni natteimasu.
卒業式は7月10日に行うことになりました。
The graduation ceremony will be held on july 10th.
Sotsugyoushiki wa shichigatsu tooka ni okonau koto ni narimashita.
わが国の首相が、来月、日本を訪問することになった。
Our prime minister will visit japan next month.
Waga kuni no shushou ga raigetsu nihon o houmon suru koto ni natta.
友達を車で空港まで送っていくことになった。
I’ll take my friend to the airport by my car.
Tomodachi o kuruma de kuukou made okutte iku koto ni natta.
僕は、未知のものが好きなんです。自分が次に何をすることになるのか知らずにいるのがいいんです。
I like the unknown. i like not knowing what i’m doing next.
Boku wa, michi no mono ga suki nan desu. jibun ga tsugi ni nani o suru koto ni naru no ka shirazu ni iru no ga iin desu.
ノーベル賞を取ると、突然、多くの人を前に舞台に立つことになります。
When you win a nobel, all of a sudden, you have a public platform.
Nooberushou o toru to, totsuzen, ooku no hito o mae ni butai ni tatsu koto ni narimasu.
2017年1月20日、私が就任の宣誓を行う日に、アメリカ人はようやく、合衆国の法律が施行される国で朝を迎えることになるのです。
On january 20th of 2017, the day i take the oath of office, americans will finally wake up in a country where the laws of the united states are enforced.
Nisen juunana nen ichigatsu hatsuka, watashi ga shuunin no sensei o okonau hi ni, amerika wa youyaku, gasshoukoku no houritsu ga shikou sareru kuni de asa o mukaeru koto ni naru no desu.
東京のイベントで発表しましたが、2017年2月17日に再びイベントを行うことになりました。
As i already announced at the tokyo event, i will hold another one on february 2, 2017.
Toukyou no ibento de happyou shimashita ga, nisen juunana nen nigatsu juushichi nichi ni futatabi ibento o okonau koto ni narimashita.
ずいぶん危ない目にあうことになるぞ。私たちは二人ともたいてい戻っては来られないぞ。
It is going to be very dangerous. most likely neither of us will come back.
Zuibun abunai me ni au koto ni naru zo. watashitachi wa futari tomo taitei modotte wa korarenai zo.
どうしてそれが私の身に危険が及ぶことになるとおっしゃるのですか。
Why would you say that it would bring me into trouble?
Dou shite sore ga watashi no mi ni kiken ga oyobu koto ni naru to ossharu no desu ka.
いつまでも密輸をやっていては、お前は身を滅ぼすことになる。
Your mode of life as a smuggler will be the ruin of you.
Itsu made mo mitsuyu o yatte ite wa, omae wa mi o horobosu koto ni naru.
その候補者が正式に党の指名候補となり、11月の本選挙で、相手の党の候補者と対決することになります。
That candidate then officially becomes the party’s nominee, and will face the opposing party’s candidate in the general election in november.
Sono kouhosha ga seishiki ni tou no shimei kouho to nari, juuichi gatsu no honsenkyo de, aite no tou no kouhosha to taiketsu suru koto ni narimasu.
映画「タイタニック」に、そもそもどういう経緯で参加することになったのか、伺いたいのですが。
I wonder if you could tell us how you originally got involved with the film titanic?
Eiga taitanikku ni, somosomo dou iu ikisatsu de sanka suru koto ni natta no ka, ukagaitai no desu ga.
アメリカの多くの若者も、11月8日に初めて投票することになります。
Many young americans will also be voting for the first time on november 8.
Amerika no ooku no wakamono mo, juuichi gatsu youka ni hajimete touhyou suru koto ni narimasu.
ふたりはそれから50年あまり、死がふたりを分かつまで幸せな結婚生活を送ることになった。
It turned out to be a happy marriage, one that lasted until death parted them more than fifty years later.
Futari wa sore kara gojuu nen amari, shi ga futari o wakatsu made shiawase na kekkon seikatsu o okuru koto ni natta.
スティーブンもトムも同じような経緯でこのプロジェクトにかかわることになったんだと思います。
I think steven and tom both got attached to the project in the same way.
Sutiibun mo tomu to onaji you na ikisatsu de kono pufojekuto ni kakawaru koto ni nattan da to omoimasu.
もうじきおまえは、何より大切なものをすべて失うことになる。
Soon you will lose everything you hold most dear.
Moujiki omae wa, nani yori taisetsu na mono o subete ushinau koto ni naru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 42 – Ngữ pháp JLPT N3 – ことになる (koto ni naru)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!