Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 52 – Ngữ pháp JLPT N3 – きり (kiri)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – きり (kiri)
Meaning: Only, just, since, after
Formation:
Verb-casual + きり/っきり
Noun + きり/っきり
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
彼女に会ったのは1回きりです。
I’ve only met her once.
Kanojo ni atta nowa ikkai kiri desu.
二人っきりで話をしたいです。
I want to talk to you alone.
Futarikkiri de hanashi o shitai desu.
一度きりの人生を大切に生きることだ。
We should cherish our lives because we only live once.
Ichido kiri no jinsei o taisetsu ni ikiru koto da.
兄が朝出かけたっきりまだ帰ってこない。
My big brother hasn’t returned since he went out this morning.
Ani ga asa dekaketakkiri mada kaette konai.
一度会ったきりの男性からメールが来た。
I received an email from the guy i’ve only met once.
Ichido atta kiri no dansei kara meeru ga kita.
考えてみれば夏子の目をじっと見るような機会もなかったのだ。二人きりで歩くのも初めてだし、こんなに長く話しをするのも初めてだった。
I realized that i had never had an occasion to look into natsuko eyes like this. it was the first time the two of us had ever gone walking together or talked at such length.
Kangaete mireba natsuko no me o jitto miru you na kikai mo nakatta no da. futari kiri de aruku no mo hajimete da shi, konna ni nagaku hanashi o suru no mo hajimete datta.
彼女は私を廊下から暖炉に火のはいっている部屋へ案内すると、わたしを一人きりにして出て行った。
She led me through a passage into a room with a fire, where she left me alone.
Kanojo wa watashi o rouka kara danro ni hi ho haitte iru heya e annai suru to, watashi o hitori kiri ni shite dete itta.
僕は外国から帰ってきたばかりでしてね。それで、新聞でちょこちょこっと読んだきりなんですよ。
I have just come back from abroad, and i’ve only seen snippets here and there in the papers.
Boku wa gaikoku kara kaette kita bakari deshite ne. sore de, shinbun de chokochoko yonda kiri nan desu yo.
一人きりのわたしは、悲しみに身をゆだね、涙が床板をぬらした。
Left to myself i abandoned myself, and my tears watered the boards.
Hitori kiri no watashi wa, kanashimi ni mi o yudane, namida ga yukaita o nurashita.
私たちは、いつものように、二人きりになって、遠くまでさまよっていたのだ。
We had, as usual, separated ourselves from the others, and had wandered far.
Watashitachi wa, itsumo no you ni, futarikiri ni natte, tooku made samayotte ita no da.
一言だけ聞かしてくれたまえ。きみが暮していた家には、女の人きりしかいなかったかい?
Just tell me one thing. were there only ladies in the house where you have been?
Hitokoto dake kikashite kuretamae. kimi ga kurashite ita ie ni wa, onna no hito kiri shika inakatta kai.
翌朝、彼女はホテルを徒歩で出かけたきり、二度と姿を見せないのです。
On the following morning, she walked out of the hotel, and has not been seen again.
Yokuasa, kanojo wa hoteru o toho de dekaketa kiri, nido to sugata o misenai no desu.
プラットホームには人はあまりいらず、一番はじのところに私のほかには男が一人いるきりだった。
There were not many people on the platform, and at the extreme end there was only myself and one man.
Puratto hoomu ni wa hito wa amari irazu, ichiban haji no tokoro ni watashi no hoka ni wa otoko ga hitori iru kiri datta.
彼女がそれきり黙っているので、彼はにっこり笑うとドアへ向かった。
When she said nothing else, he smiled and began to move toward the door.
Kanojo ga sore kiri damatte iru node, kare wa nikkori warau to doa e mukatta.
私はあいつが何の用もないはずのあなたの部屋の付近をうろついていたと確信したのよ。あの通路にはあなたの部屋とハルトの部屋があるきりなんだよ。
I was convinced the man had been prowling about near your room where he had no business to be. the only two rooms down that passage are yours and haruto’s.
Watashi wa aitsu ga nan no you mo nai hazu no anata no heya no fukin o urotsuite ita to kakushin shita no yo. ano tsuuro ni wa anata no heya to haruto no heya ga aru kiri nan da yo.
食物はたったの一回きりしか、わたしののどを通らなかった。
But once did food pass my lips.
Shokumotsu wa tatta no ikkai kiri shika, watashi no nodo o tooranakatta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 52 – Ngữ pháp JLPT N3 – きり (kiri)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!