Bài 77 – Ngữ pháp JLPT N3 – というと/といえば/といったら (toiuto / toieba / toittara)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 77 – Ngữ pháp JLPT N3 – というと/といえば/といったら (toiuto / toieba / toittara)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – というと/といえば/といったら (toiuto / toieba / toittara)

Meaning: If it were the case that…, then certainly; if one were to speak of… then
Formation: Noun + というと/といえば/といったら

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

日本の古都というと、京都、奈良でしょう。
Speaking of japan’s ancient cities, kyoto and nara come to mind.
Nihon no koto to iu to, kyouto, nara deshou.

日本代表の漫画といえばワンピースですよね。
If there was one manga that could represent japan, that’d be one piece.
Nihon daihyou no manga to ieba wanpiisu desu yo ne.

昨日財布を忘れて出かけたが、困ったかといえば、それほどでもなかった。
Yesterday i went out without my wallet, but it wasn’t that big of a problem.
Kinou saifu o wasurete dekaketa ga, komatta ka to ieba, sorehodo demo nakatta.

手塚治虫に匹敵する漫画家といえば誰?
Who’s the manga artist that can rival osamu tezuka?
Osamu tezuka ni hitteki suru mangaka to ieba dare.

その景色の美しさといったら、とても言葉では表現できない。
The beauty of that scenery is beyond description.
Sono keshiki no utsukushisa to ittara, totemo kotoba dewa hyougen dekinai.

ベンさんといえば、大学院に進学したそうですが、今どこに住んでいますか?
Speaking of ben, i heard he went to graduate school but where does he live now?
Bensan to ieba, daigakuin ni shingaku shita sou desu ga, ima doko ni sunde imasu ka.

韓国ドラマというと「冬のソナタ」を思い出すという人が多い。
Speaking of korean drama, many people think of winter sonata.
Kankoku dorama to iu to fuyu no sonata o omoidasu to iu hito ga ooi.

秀一といえば、大金持ちで変人でしたし、それにかの驚くべき失踪事件と思いがけない帰宅の日から、村の驚異の的でありました。
Shuichi was very rich and peculiar, and had been the wonder of the village ever since his remarkable disappearance and unexpected return.
Shuuichi to ieba, ooganemochi de henjin deshita shi, sore ni kano odoroku beki shissou jiken to omoigakenai kitaku no hi kara, mura no kyoui no mato de arimashita.

今は、自分の時間といえば、仕事をするだけで、それ以外の時間はすべて、息子のために使っています。
Right now, the only time i have for myself is when i work, and then all of my other time is for my son.
Ima wa, jibun no jikan to ieba, shigoto o suru dake de, sore igai no jikan wa subete, musuko no tame ni tsukatte imasu.

私は弁護士は好かない。彼らのすることといえば、取引を成立させずに引き伸ばすことだけだ。
I don’t like lawyers. i think all they do is delay deals instead of making deals.
Watashi wa bengoshi wa sukanai. karera no suru koto to ieba, torihiki o seiritsu sezu ni hikinobasu koto dake da.

ダブリン市民はどうかと言えば、euの市民権を分け与えることに抵抗はないようです。
As for dubliners, they seem open to sharing their eu citizenship.
Daburin shimin wa dou ka to ieba, iiyuu no shiminken o wakeataeru koto ni teikou wa nai you desu.

本といえば、ものすごく好きだったのが「そして誰もいなくなった」の本。
Speaking of books, i really loved “and then there were none.”
Hon to ieba, mono sugoku suki datta no ga soshite daremo inakunatta no hon.

ヒデオもあまりしゃべる方ではないし、わたしもどちらかといえば自分が話すよりは相手の話を聞くのが好きというタイプだ。
Hideo is not particularly talkative, and i’m more of a listener than a talker.
Hideo mo amari shaberu hou de wa nai shi, watashi mo dochira ka to ieba jibun ga hanasu yori wa aite no hanashi o kiku no ga suki to iu taipu da.

大学で学んだ一番重要なことといえば、学業成績にあまり感動してはいけないということだろう。
Perhaps the most important thing i learned in college was not to be overly impressed by academic credentials.
Daigaku de mananda ichiban juuyou na koto to ieba, gakugyou seiseki ni amari kandou shite wa ikenai to iu koto darou.

上を見上げた彼は、からからに乾いた喉さえ許せば、思わず声をあげただろう。なぜといえば、頭上のごつごつした突起や肩の間に一体の小道か通路がはっきりと見えたからだ。
As he looked up he would have given a shout if his parched throat had allowed him, for amid the rugged humps and shoulders above him he saw plainly a path or road.
Ue o miageta kare wa, karakara ni kawaita nodo sae yuruseba, omowazu koe o ageta darou. naze to ieba, zujou no gotsugotsu shita tokki ya kata no aida ni ittai no komichi ka tsuuro ga hakkiri to mieta kara da.

その日の午後の、きわだった事件といえば、夏子が、広い教室のまん中に立たされたことくらいだった。
The only marked event of the afternoon was that natsuko was sent to stand in the middle of the large schoolroom.
Sono hi no gogo no, kiwadatta jiken to ieba, natsuko ga, hiroi kyoushitsu no mannaka ni tatasareta koto kurai datta.

五億円といえば、駅全体を立て直すことができるほどの金額だ。
For five hundred million yen, you ought to be able to totally rebuild a station.
Gooku’en to ieba, eki zentai o tatenaosu koto ga dekiru hodo no kingaku da.

やつの方から窓辺にやってきて、私の話を聞くんだ。なぜといえば、やつは他の方法では新事実を仕入れることができなかったからな。
He came to his window and listened, because he could not get news in any other way.
Yatsu no hou kara madobe ni yatte kite, watashi no hanashi o kikun da. naze to ieba, yatsu wa hoka no houhou de wa shinjijitsu o shiireru koto ga dekinakatta kara na.

私たちは部屋の片っぱしから全部探したが、見つかった生き物といえばねずみしかなかった。
We had searched every room and found no living thing save rats and mice.
Watashitachi wa heya no katappashi kara zenbu sagashita ga, mitsukatta ikimono to ieba nezumi shika nakatta.

一九八五年当時、私にとって五百万円といえば大金だった。
In 1985, five million yen was a huge sum of money for me.
Sen kyuuhyaku hachijuu go nen touji, watashi ni totte gohyaku man’en to ieba taikin datta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 77 – Ngữ pháp JLPT N3 – というと/といえば/といったら (toiuto / toieba / toittara)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang