Bài 111 – Ngữ pháp JLPT N3 – ついでに (tsuide ni)

Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 111 – Ngữ pháp JLPT N3 – ついでに (tsuide ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật
Dạy ngữ pháp JLPT N3 trong khóa luyện thi JLPT tiếng Nhật

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ついでに (tsuide ni)

Meaning : While (you) are at it; on the occasion; taking the opportunity
Formation: 

Verb-dictionary form + ついでに
Verb-casual, past + ついでに
Noun + のついでに
Phrase + ついでに + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

郵便局へ行ったついでに、葉書を買ってきた。
Since i was at the post office, i bought a postcard.
Yuubinkyoku e itta tsuide ni, hagaki o katte kita.

仕事で京都に行ったついでに、高校時代の友人に会ってきた。
I met my high school classmate when i went to kyoto to work.
Shigoto de kyouto ni itta tsuide ni, koukou jidai no yuujin ni atte kita.

散歩のついでに、この手紙を出してきてくれない?
Since you’re going for a walk, will you mail this letter for me?
Sanpo no tsuide ni, kono tegami o dashite kite kurenai.

大佐、ついでにわたしのところへお寄りになって、お茶でもお飲みくださいませんか?
Colonel, would you like to come to my place and drink some tea?
Taisa, tsuide ni watashi no tokoro e oyori ni natte, ocha demo onomi kudasaimasen ka.

何か食べに行こう。ついでに買い物も先にしよう。
Let’s go eat something. while we’re at it, let’s go shopping too.
Nani ka tabe ni ikou. tsuide ni kaimono mo saki ni shiyou.

出張で大阪に行ったついでに、友達の家に寄ってみた。
I stopped by my friend’s house when i went on a business trip to osaka.
Shucchou de oosaka ni itta tsuide ni, tomodachi no ie ni yotte mita.

母は駅まで客を送っていたついでに、買い物をしてきた。
My mom went shopping after she saw her guest off to the station.
Haha wa eki made kyaku o okutteita tsuide ni, kaimono o shite kita.

これらのたしなみの点でタツヤは抜きん出ていたし、ついでに勉強がさっぱりできないことにかけても、同様に頭抜けていると評判だった。
In these accomplishments tatsuya excelled, and he was equally outstanding in his notorious inability to learn anything contained between the covers of books.
Korera no tashinami no ten de tatsuya wa nukindete ita shi, tsuide ni benkyou ga sappari dekinai koto ni kakete mo, douyou ni zunukete iru to hyouban datta.

ブログのおかげで人々はテレビに向かって叫ばなくてよくなり、ついでに意見をいう場が持っている。
Blogs have given the people a chance to stop yelling at their tv and have a say in the process.
Burogu no okage de hitobito wa terebi ni mukatte sakebanakute yoku nari, tsuide ni iken o iu ba ga motte iru.

「窮地のキャンプでは、この種のささいなことが、教養ある人間を狂気の一歩手前まで駆り立てる力を持っている」。バード提督は、ついでに書き加えるべきであった。結婚生活では「ささいなこと」が人間を狂気の一歩手前まで駆り立てるし、「世の中の心痛の半ば」は「ささいなこと」から生じる、と。
“in a polar camp, little things like that have the power to drive even disciplined men to the edge of insanity.” and you might have added, admiral byrd, that “little things” in marriage drive people to the edge of insanity and cause “half the heartaches in the world.”
Kyuuchi no kyanpude wa, kono tane no sasai na koto ga, kyouyou aru ningen o kyouki no ippo temae made karitateru chikara o motte iru. baado teitoku wa, tsuide ni kaki kuwaeru beki de atta. kekkon seikatsu dewa sasai na koto ga ningen o kyouki no ippo temae made karitateru shi, yo no naka no shintsuu no nakaba wa sasai na koto kara shouujiru, to.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 111 – Ngữ pháp JLPT N3 – ついでに (tsuide ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang