Bài 42- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Jou

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 42 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 上 (jou)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 上 (jou)

Meaning: For the sake of; from the standpoint of; as a matter of; in terms of
Formation: Noun + 上

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

子供に残酷な映画を見せるのは、教育上良くない。
From educational perspective, letting children watch cruel movies is not good.
Kodomo ni zankoku na eiga o miseru no wa, kyouiku jou yokunai.

他人の住所を勝手に公表することは、法律上、認められていない。
Announcing other people’s addresses publicly is not acceptable from a legal point of view.
Tanin no juusho o katte ni kouhyou suru koto wa, houritsujou, mitomerarete inai.

彼は健康上の理由で仕事をやめました。
He quit his job for health concerns.
Kare wa kenkoujou no riyuu de shigoto o yamemashita.

男女差別は法律上も許されない。
Gender discrimination is not legally allowed.
Danjo sabetsu wa houritsujou mo yurusarenai.

ヨーロッパのテクノロジー企業に対する買収額としては史上最も大きい。
It is the biggest-ever acquisition of a european-based tech company.
Yooroppa no tekunorojii kigyou ni taisuru baishuugaku toshite wa shijou mottomo ookii.

第二の問題への答えは、私たちは一時間以内にだって出かけられますよ。私は事実上何もかも用意してあるんです。
The answer to the second question is that we could get off in an hour. i have prepared practically everything.
Daini no mondai e no kotae wa, watashitachi wa ichijikan inai ni datte dekakeraremasu yo. watashi wa jijitsujou nanimokamo youi shite arun desu.

インターネットは社会を反映しています。インターネットはあなたであり、私たち自身であり、社会で適用されるルールは、インターネット上でも、何とか管理され、維持されるよう、誰もが努力しています。
The internet is a reflection of society. it’s who you are, who we are, and we try and make sure the rules that apply to us in society are somehow managed and maintained on the internet.
Intaanetto wa shakai o han’ei shite imasu. intaanetto wa anata de ari, watashitachi jishin de ari, shakai de tekiyou sareru ruuru wa, intaanettojou demo, nantoka kanri sare, iji sareru you, daremo ga doryoku shite imasu.

私たちは、わが国の歴史上、重要な時期を迎えています。
We are living through an important moment in our country’s history.
Watashitachi wa, wagakuni no rekishijou, juuyou na jiki o mukaete imasu.

彼女と僕は職務上の強固な関係を築き、彼女が予言したようにその後、個人的な友情を育んだ。
She and i developed a strong professional relationship and, over time and forged the personal friendship she had predicted.
Kanojo to boku wa shokumujou no kyouko na kankei o kizuki, kanojo ga yogen shita you ni sono ato, kojinteki na yuujou o hagukunda.

私の秘書役で、生活上の細々したことをとりしきってくれる水野歩美に、昼食を持ってきてくれるよう頼んだ。
I asked mizuno ayumi, my executive assistant and the person who keeps my life organized, to bring me lunch.
Watashi wa hishoyaku de, seikatsujou no komagomashita koto o torishikitte kureru mizuno ayumi ni, chuushoku o motte kite kureru you tanonda.

あなたは人口過剰が保健衛生上の問題だと理解しているはずだ。
I have no doubt you understand that overpopulation is a health issue.
Anata wa jinkou kajou ga hokenei’seijou no mondai da to rikai shite iru hazu da.

秀一は自分の会社をサクラと名づけた。当時はまだ未成年だったため、法律上の書類にはすべて父親のサインが必要だった。
Shuichi called his company “sakura.” at the time he wasn’t of age, so his father had to sign all his legal documents.
Shuuichi wa jibun no kaisha o sakura to nazuketa. touji wa mada misei’nen datta tame, houritsujou no shorui ni wa subete chichioya no sain ga hitsuyou datta.

ありがたいことに、この謎めいた人物との仕事上の関係もじきに終わる。
Thankfully, my professional relationship with this strange individual will be over soon.
Arigatai koto ni, kono nazo meita jinbutsu to no shigotojou no kankei mo jiki ni owaru.

我々はいま、それが米国史上、重要な土地取引であったことを理解している。
We now realize it was one of the greatest land transactions in american history.
Wareware wa ima, sore ga beikoku shijou, juuyou na tochi torihiki de atta koto o rikai shite iru.

時には競争相手をけなすのも取引上の駆引きの一つだ。
Sometimes, denigrating your competition is part of making a deal.
Toki ni wa kyousou aite o kenasu no mo torihikijou no kakehiki no hitotsu da.

少年は才能を開花させ、やがて歴史上もっとも名高いふたつの彫像の制作に取り掛かった。
The young boy flourished and eventually went on to carve two of the most celebrated sculptures in all of history.
Shounen wa sainou o kaika sase, yagate rekishijou mottomo nadakai futatsu no chouzou no seisaku ni torikakatta.

私が時に外交上の応答要領を外れて自分の考えを話すことに驚く人もいた。
Some people were surprised when i occasionally ditched the diplomatic talking points and said exactly what was on my mind.
Watashi ga toki ni gaikoujou no outou youryou o hazurete jibun no kangae o hanasu koto ni odoroku hito mo ita.

安部政権は、表面上は、そこまで厳しくは見えません。
The abe government, on the face of it, is not so harsh.
Abe seiken wa, hyoumenjou wa, soko made kibishiku miemasen.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 42 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – 上 (jou)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang