Bài 46- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Kara to itte

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 46- Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – からといって (kara to itte)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – からといって (kara to itte)

Meaning: Just because
Formation:

Verb-casual + からといって
Noun + だからといって
いadj + からといって
なadj + だからといって

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼から連絡がこないからといって、そんなに心配することないよ。
You don’t need to worry that much just because he hasn’t been in touch with you.
Kare kara renraku ga konai kara to itte, sonna ni shinpai suru koto nai yo.

日本人だからといって、すべて日本文化について知っているわけではない。
They can’t know all about japanese culture just because they’re japanese.
Nihonjin dakara to itte, subete nihonbunka ni tsuite shitte iru wake dewa nai.

一度ぐらい断られたからといって、そんなに簡単に諦めないでください。
Please don’t give up that easily just because you’ve been rejected once.
Ichido gurai kotowarareta kara to itte, sonna ni kantan ni akiramenaide kudasai.

親だからといって、勝手に子供の人生を決めるのはあまりよくない。
It’s not good to decide your child’s life just because you’re a parent.
Oya dakara to itte, katte ni kodomo no jinsei o kimeru nowa amari yokunai.

説明を聞いたからといってすぐにできるというものでもない。
Just because you’ve listened to the instructions doesn’t mean you can do it right away.
Setsumei o kiita kara to itte sugu ni dekiru to iu mono demo nai.

お金がたくさんあるからといって使いすぎるのはよくない。
It’s not good to spend too much just because you have a lot of money.
Okane ga takusan aru kara to itte tsukaisugiru no wa yokunai.

日本に住んでいるからといって日本語が話せるとは限らない。
Just because you live in japan doesn’t mean you can speak japanese.
Nihon ni sunde iru kara to itte nihongo ga hanaseru towa kagiranai.

安いからといって、要らないものまで買うのはよくない。
It’s not good to buy unnecessary things just because they’re cheap.
Yasui kara to itte, iranai mono made kau nowa yokunai.

経済が成長したからといって、民主主義への道をたどるとは限らない。
If there’s only economical growth, it does not necessarily lead to a democracy.
Keizai ga seichou shita kara to itte, minshu shugi e no michi o tadoru to wa kagiranai.

ある考えが広く受け入れられているからといって、それが真実である証拠にはならない。
Wide acceptance of an idea is not proof of its validity.
Aru kangae ga hiroku ukeirerarete iru kara to itte, sore ga shinjitsu de aru shouko ni wa naranai.

今の中国も、外面は非常にいい。経済は急速に成長し、大変オープンで、多くの若者たちが流暢に英語をしゃべり、海外に留学する。しかし、だからといって、中国が間違いなく民主化への道をたどるなどと考えないでください。
So now china again has a beautiful face. they have rapid economic growth, they are very open, many young people speak fluent english and study abroad. but please do not believe that necessarily will lead china to democracy.
Ima no chuugoku mo, sotozura wa hijou ni ii. keizai wa kyuusoku ni seichou shi, taihen oopun de, ooku no wakamonotachi ga ryuuchou ni eigo o shaberi, kaigai ni ryuugaku suru. shikashi, dakara to itte, chuugoku ga machigainaku minshuka e no michi o tadoru nado to kangaenaide kudasai.

彼女は、ファストファッション的なアプローチを取ったからといって必ずしも生産時間を短縮する必要はない、ということに気付きました。
She worked out that the fast-fashion approach doesn’t have to mean cutting down on production time.
Kanojo wa, fasuto fasshonteki na apuroochi o totta kara to itte kanarazu shimo seisan jikan o tanshuku suru hitsuyou wa nai, to iu koto ni kizukimashita.

キスシーンだからといって特別な準備をすることはないです。他のシーンと同じく演技をしているだけです。ただ、ちゃんと歯磨きはします。
I won’t make any special preparation just because it’s a kiss scene. i’ll just act like any other scene. but i will make sure to brush my teeth.
Kisushiin dakara to itte tokubetsu na junbi o suru koto wa nai desu. hoka no shiin to onajiku engi o shite iru dake desu. tada, chanto hamigaki wa shimasu.

包みが小さいからといって軽く見ないでくれよ。祖父のことばが正しければ、そこにはとてつもない力を秘めたものがはいっている。
Don’t let the size of this package fool you. if what my grandfather told me is correct, then it contains something of substantial power.
Tsutsumi ga chiisai kara to itte karuku minaide kure yo. sofu no kotoba ga tadashikereba, soko ni wa totetsumonai chikara o himeta mono ga haitte iru.

一回くらいネクタイをしめずに会社に出たからといって、それで何かが損なわれるというわけでもないのだ。
I could go to work without the necktie for once, there’s no harm in doing so anyway.
Ikkai kurai nekutai o shimezu ni kaisha ni deta kara to itte, sore de nanika ga sokonawareru to iu wake de mo nai no da.

竜のことはだれもが知っていますが、だからといってそれが存在するわけではありません。
We’ve all heard of the dragons, but that does not mean they exist.
Ryuu no koto wa daremo ga shitte imasu ga, dakara to itte sore ga sonzai suru wake de wa arimasen.

もちろん、一流店だからといって、すべての店がこのモールという場所柄に合ったわけではない。
Not every quality retailer has found the mall’s location appropriate, of course.
Mochiron, ichiryuuten dakara to itte, subete no mise ga kono mooru to iu bashogara ni atta wake de wa nai.

人生はもろいもので成功したからといってそれが変わるわけではない。
Life is very fragile, and success doesn’t change that.
Jinsei wa moroi mono de seikou shita kara to itte sore ga kawaru wake de wa nai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 46 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – からといって (kara to itte)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang