Bài 129 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Osoraku

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 129 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – おそらく (osoraku)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – おそらく (osoraku)

Meaning: Perhaps; likely; probably; i dare say
Formation: おそらく + phrase

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

あの人はおそらくパーティーには出席しないだろう。
That person probably won’t attend the party.
Ano hito wa osoraku paatii ni wa shusseki shinai darou.

おそらくこんな平凡な毎日こそが幸せなのだろう。
Perhaps living a normal life like this is happiness.
Osoraku konna heibon na mainichi koso ga shiawase na no darou.

彼の顔に浮かんでいたのは、嫌悪と、そしておそらく失望だけだった。
His face merely expressed disgust and, perhaps, disappointment.
Kare no kao ni ukande ita no wa, ken’o to, soshite osoraku shitsubou dake datta.

おそらく彼女は、僕の気持ちを察したのだろう。
Perhaps she knew how i was feeling.
Osoraku kanojo wa, boku no kimochi o sasshita no darou.

おそらく、そうではない。
Perhaps not.
Osoraku, sou dewa nai.

「彼は、父親にそっくりだ…」「見かけは、おそらくそうだろう。」
“he’s his father over again…” “in looks, perhaps.”
Kare wa, chichioya ni sokkuri da. mikake wa, osoraku sou darou.

おそらく、こうした厄介な変化の時にこそ、好機が見つかるのだ。
Perhaps there is an opportunity to be found amid all these troubling developments.
Osoraku, kou shita yakkai na henka no toki ni koso, kouki ga mitsukaru no da.

われわれだって、おそらく、最後には、彼の考えに同情してしまうかもしれないのですよ。
We may, perhaps end by having sympathy with his point of view.
Wareware datte, osoraku, saigo ni wa, kare no kangae ni doujou shite shimau kamoshirenai no desu yo.

この面で最悪の組織は、おそらく、議会だろう。
Congress is probably the worst organization in this respect.
Kono men de saiaku no soshiki wa, osoraku, gikai darou.

おそらく、どこか田舎の教会で式を挙げ、屋根にふち飾りのついた四輪馬車に乗って農場へもどることになるだろう。
I imagined that we would be married in some country church, and then get in a surrey with fringe on the top and ride back to the farm.
Osoraku, doko ka inaka no kyoukai de shiki o age, yane ni fuchikazari no tsuita yonrin basha ni notte noujou e modoru koto ni naru darou.

レフ・トルストイはおそらく世界中でもっとも尊敬された人物であった。
Leo tolstoy was probably the most venerated man in the whole world.
Refu torusutoi wa osoraku sekaijuu de motto mo sonkei sareta jinbutsu de atta.

この説得はおそらく成功するが、予期しない展開を見せるのである。
The argument will probably work, but i believe this will play out in an unexpected way.
Kono settoku wa osoraku seikou suru ga, yoki shinai tenkai o miseru no de aru.

訪問者は警護に気づかなかったし、これまでベトナムの田舎の人々の群集の中に身を置いたこともおそらくなかったであろう。
The visitor would not notice the guards, and he had probably never stood in a crowd of vietnamese country folk before.
Houmonsha wa keigo ni kizukanakatta shi, kore made betonamu no inaka no hitobito no gunshuu no naka ni mi o oita koto mo osoraku nakatta de arou.

けっして何もしないことだ。おそらくちょっとした不愉快なことが起ると思うが、けっしてそれにまきこまれてはいけない。
You must do nothing whatever. there will probably be some small unpleasantness. do not join in it.
Kesshite nani mo shinai koto da. osoraku chotto shita fuyukai na koto ga okoru to omou ga, kesshite sore ni makikomarete wa ikenai.

もし弁護士としての関係なら、写真はおそらくこの男に保管を託してあるだろう。
If he were her lawyer, she had probably transferred the photograph to his keeping.
Moshi bengoshi toshite no kankei nara, shashin wa osoraku kono otoko ni hokan o takushite aru darou.

ジャックは質疑にできるかぎり答えようとした結果、おそらくは2月まで攻撃の準備が整わないだろうと自分の考えを述べてしまった。
Jack, doing his best to be forthcoming during the questioning, he offered his view that we wouldn’t be ready to attack until maybe mid-february.
Jakku wa shitsugi ni dekiru kagiri kotaeyou to shita kekka, osorakuha nigatsu made kougeki no junbi ga totonowanai darou to jibun no kangae o nobete shimatta.

おそらく、死ぬまでこんなことを繰り返すのだろうと思い込んでいました。すでに50年間も同じことをしてきて、ほかにもっとよい方法があるなどとは気がつきませんでした。
I fully expected to go on doing this sort of thing for the rest of my life. i had been doing it for fifteen years, and it never occurred to me that there was a better way of doing it.
Osoraku, shinu made konna koto o kurikaesu no darou to omoikonde imashita. sude ni gojuu nenkan mo onaji koto o shite kite, hoka ni motto yoi houhou ga aru nado to wa ki ga tsukimasen deshita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 129 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – おそらく (osoraku)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang