N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 91 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ねばならない (neba naranai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – ねばならない (neba naranai)
Meaning: Have to do; must; should
Formation: Verb-ないform + ねばならない
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
彼がやらねばならない。
He’s got to do it.
Kare ga yaraneba naranai.
我々は今日は勝たねばならないのだ。
We must win today.
Wareware wa kyou wa kataneba naranai noda.
ピストルはどうしても見つけねばならない。
We must find the pistol at all costs.
Pisutoru wa doushitemo mitsukeneba naranai.
連行するつもりなら、きみを傷つけねばならなくなる。
If you attempt to bring me in by force, i will have to hurt you.
Renkou suru tsumori nara, kimi o kizutsukeneba naranakunaru.
今あなたはドイツに住んでおられるのですから、あなたは当然ドイツの法律に従わねばならない。
You are living in germany, so you are naturally subjected to the german law.
Ima anata wa doitsu ni sunde orareru no desu kara, anata wa touzen doitsu no houritsu ni shitagawaneba naranai.
私どもほんとうに幸せですの。でも、私どもは長いこと苦しい思いをせねばなりませんでした。
We are very happy, but we have also known unhappiness for a long time.
Watashi domo hontou ni shiawase desu no. demo, watashi domo wa nagai koto kurushii omoi o seneba narimasen deshita.
私の決定は、私の家庭内では尊重されねばならない。
It is necessary that my decision should be respected in my family.
Watashi no kettei wa, watashi no kateinai de sonchou sareneba naranai.
われわれはすべて死ぬのだ。古いものは新しいものに席をゆずらねばならん。
We are all mortal, and the old must make way for the young.
Wareware wa subete shinu no da. furui mono wa atarashii mono ni seki o yuzuraneba naran.
もうすぐこの若い友人たちと別れねばならないという思いが心に重くのしかかりました。
The thought that i would so soon have to part with my young friends weighed on my heart.
Mou sugu kono wakai yuujintachi to wakareneba naranai to iu omoi ga kokoro ni omoku noshikakarimashita.
党の指名を得るために、候補者は代議員の過半数を勝ち取らねばなりません。
A candidate must win a simple majority of delegates to win the party nomination.
Tou no shimei o eru tame ni, kouhosha wa daigiin no kahansuu o kachitoraneba narimasen.
ご存知のように、この先には困難な選択や、乗り越えねばならない厄介な障害が待ち受けています。
As you know, there will be hard choices and difficult obstacles to overcome.
Gozonji no you ni, kono saki ni wa konnan na sentaku ya, norikoeneba naranai yakkai na shougai ga machiukete imasu.
わたしたちは、この世では、例外なく、欠陥を背負っているし、また背負わねばならない。
We are, and must be, one and all, burdened with faults in this world.
Watashitachi wa, kono yo de wa, reigai naku, kekkan o seotte iru shi, mata seowanakereba naranai.
親切であるからこそ冷酷にならねばならぬ。
I must be cruel, only to be kind.
Shinsetsu de aru kara koso reikoku ni naraneba naranu.
是非とも水を手に入れねばならない。さもないと、これ以上遠くには行けないだろう。
We must find some water, or we’ll get no further.
Zehitomo mizu o te ni ireneba naranai. samonai to, kore ijou tooku ni wa ikenai darou.
まだまだ長い道程を行かねばならないのです。
There is still a very long way to go.
Mada mada nagai doutei o ikaneba naranai no desu.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 91 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – ねばならない (neba naranai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!