Bài 119 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – O kikkake ni

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 119 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – をきっかけに (o kikkake ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – をきっかけに (o kikkake ni)

Meaning: With… as a start; as a result of; taking advantage of
Formation:

Verb-casual + のをきっかけに/のをきっかけとして/のがきっかけで
Noun + をきっかけに/をきっかけとして/がきっかけで

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

彼の発言をきっかけとして、事件の真相が明らかになった。
As a result of his statement, the truth about the case became clear.
Kare no hatsugen o kikkake toshite, jiken no shinsou ga akiraka ni natta.

留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Studying abroad was a good opportunity for me to think about my own country.
Ryuugaku o kikkake ni, jibun no kuni ni tsuite iroiro kangaeru you ni natta.

彼は大学入学をきっかけに親元を離れた。
He took the opportunity of going to college to leave his parental roof.
Kare wa daigaku nyuugaku o kikkake ni oyamoto o hanareta.

山田さんは引っ越しをきっかけとして多くの古い本を捨てた。
Moving to a new place was an opportunity for yamada to throw many old books away.
Yamada san wa hikkoshi o kikkake toshite ooku no furui hon o suteta.

子供が生まれたのをきっかけにわたしはタバコをやめた。
As a result of my child’s birth, i quit smoking.
Kodomo ga umareta no o kikkake ni watashi wa tabako o yameta.

わたしは、3年前に腎臓結石を手術したのをきっかけに、健康に注意するようになった。
As a result of my kidney stone surgery 3 years ago, i became more careful of my health.
Watashi wa, sannen mae ni jinzou ketsuseki o shujutsu shita no o kikkake ni, kenkou ni chuui suru you ni natta.

病気をきっかけに、酒をやめた。
As a result of an illness, i quit drinking.
Byouki o kikkake ni, sake o yameta.

この企業家は、旅行中に苦労した個人的な経験がきっかけで、自ら配達会社を設立しました。
This entrepreneur’s personal travel ordeals prompted him to create his own delivery company.
Kono kigyouka wa, ryokouchuu ni kurou shita kojinteki na keiken ga kikkake de, mizukara haitatsu kaisha o setsuritsu shimashita.

今、1番大好きな俳優さんイ・サンウさんを知るきっかけになった作品です。
I watched this drama because my most favorite actor lee sangwoo is in it.
Ima, ichiban daisuki na haiyuusan i san’u san o shiru kikkake ni natta sakuhin desu.

私の提案がきっかけで、市との初めての本格的な話し合いが行われた。
My proposal sparked the first serious negotiations we’d had with the city.
Watashi no teian ga kikkake de, shi to no hajimete no honkakuteki na hanashiai ga okonawareta.

そうしたことをきっかけに、私は「意志力の科学」という講座を立ち上げました。
This led me to create a class called “the science of willpower.”
Sou shita koto o kikkake ni, watashi wa ishiryoku no kagaku to iu kouza o tachiagemashita.

この物語をきっかけに、イエメンは子供の結婚を永久に終わらせるべきだ、と私は指摘した。
I suggested that this story should inspire yemen to end child marriage once and for all.
Kono monogatari o kikkake ni, iemen wa kodomo no kekkon o eikyuu ni owaraseru beki da, to watashi wa shiteki shita.

時計が十一時を打つのをきっかけにこの家庭舞踏会は解散した。
When the clock struck eleven, this domestic ball broke up.
Tokei ga juuichi ji o utsu no o kikkake ni ko no katei budoukai wa kaisan shita.

その経験をきっかけとして、わたしは自分自身の健康を取り戻す方法と他人を健康にする方法とを発見しました。わたしはあらゆる原因は精神そのものであり、あらゆる結果は精神的な現象であるという科学的確証をつかんだのです。
That experience was the falling apple that led me to the discovery of how to be well myself, and how to make others so. i gained the scientific certainty that all causation was mind, and every effect a mental phenomenon.
Sono keiken o kikkake to shite, watashi wa jibun jishin no kenkou o torimodosu houhou to tanin o kenkou ni suru houhou to o hakken shimashita. watashi wa arayuru gen’in wa seishin sono mono de ari, arayuru kekka wa seishinteki na genshou de aru to iu kagakuteki kakushou o tsukanda no desu.

彼がものおじせずに対応したので、山県有朋の子分の寺内は関心したとみえて、これをきっかけに1912年から一段と親しい付き合いが始まった。
His “coolness” impressed this choshu protege of yamagata aritomo, and was prelude to a more intimate relationship beginning in 1912.
Kare ga monooji sezu ni taiou shita node, yamagata aritomo no kobun no jinai wa kanshin shita to miete, kore o kikkake ni sen kyuuhyaku juu ni nen kara ichidanto shitashii tsukiai ga hajimatta.

この二人の緊張関係は、華字新聞をめぐる論争をきっかけとし、1927年に公然と燃え上がった。
The tension between the two men flared openly in 1927, sparked by a dispute involving a chinese newspaper.
Kono futari no kinchou kankei wa, kaji shinbun o meguru ronsou o kikkake to shi, sen kyuuhyaku nijuu nana nen ni kouzen to moeagatta.

この事件は生徒が主役であるというだけでなく、女性でもあったという二重の意味で挑戦的な事件であった。これらをきっかけに、多くの高校や大学では、軍国主義に加担した学校当局者や教師の辞職、学生の権利の増大を求める抗議行動が自然発生的に生まれた。
Their actions—doubly defiant in involving not only students but women—were followed by spontaneous protests at a number of higher schools and universities calling for the resignations of militaristic administrators and teachers and the granting of greater student rights.
Kono jiken wa seito ga shuyaku de aru to iu dake denaku, josei demo atta to iu nijuu no imi de chousenteki na jiken de atta. korera o kikkake ni, ooku no koukou ya daigaku dewa, gunkoku shugi ni katan shita gakkou toukyokusha ya kyoushi no jishoku, gakusei no kenri no zoudai o motomeru kougi koudou ga shizen hasseiteki ni umareta.

ラジオから流れる自分の声を聴いてわたしはショックをうけました、その声はまるで「悪魔のよう」で、それがきっかけでわたしは通りに立つのをやめて職をみつけました。
I had been shocked to hear my own voice on the radio. it sounded “like a devil,” and as a consequence i had left the streets and found a job.
Rajio kara nagareru jibun no koe o kiite watashi wa shokku o ukemashita, sono koe wa marude akuma no you de, sore ga kikkake de watashi wa toori ni tatsu no o yamete shoku o mitsukemashita.

派兵をきっかけにさらに迫害と殺戮が強化されると、それがまたさらなる干渉と占領固定化の口実となった。
The expeditions provoked more persecutions and massacres, which provided an excuse for more ambitious intervention and permanent occupation.
Hahei o kikkake ni sara ni hakugai to satsuriku ga kyouka sareru to, sore ga mata sara naru kanshou to senryou koteika no koujitsu to natta.

冷涼な気候が広がったことがきっかけで、動物が体温を維持するための代謝機構、すなわち体の集中暖房装置を発達させたということはありうるだろうか。
Could it have been the wide spread of cool climates that encouraged the first development of an animal metabolism that could maintain its own temperature, a kind of central heating of the body?
Reiryou na kikou ga hirogatta koto ga kikkake de, doubutsu ga taion o iji suru tame no taisha kikou, sunawachi karada no shuuchuu danbou souchi o hattatsu saseta to iu koto wa ariuru darou ka.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 119 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – をきっかけに (o kikkake ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang