Bài 120 Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – Ni sotte

N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.

Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 120 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – に沿って (ni sotte)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – に沿って (ni sotte)

Meaning: Along with; in accordance with
Formation: Noun + に沿って/に沿い/に沿う/に沿った

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

山道に沿って進んでいくと広い湖に着きますよ。
If you walk along the mountain road, you’ll reach the lake.
Yamamichi ni sotte susunde iku to hiroi mizuumi ni tsukimasu yo.

計画に沿って実施されているので、問題がないと思う。
Since we followed the plan, i don’t think there should be any problems.
Keikaku ni sotte jisshi sarete iru node, mondai ga nai to omou.

彼は湖に沿って歩き出した。
He walked away around the lake.
Kare wa mizuumi ni sotte aruki dashita.

先生のあとに従い、二人は小部屋の列に沿って歩き、一番奥の部屋に行った。
They followed the teacher along the row and into the very last room.
Sensei no ato ni shitagai, futari wa kobeya no retsu ni sotte aruki, ichiban oku no heya ni itta.

通りに沿って食べ物を売る店が並んでいる。
There are food stores along the street.
Toori ni sotte tabemono o uru mise ga narande iru.

テーブルに沿って進み、隣の部屋に入ってください。
Please walk along the table and go through into the next chamber.
Teeburu ni sotte susumi, tonari no heya ni haitte kudasai.

市民の要望に沿って、古い家屋を取り壊した。
Old houses were torn down according to the citizens’ request.
Shimin no youbou ni sotte, furui kaoku o torikowashita.

流れに沿ってよろめく足取りでしばらく進んだ後、まったく突然暗がりから抜け出した。
After stumbling along for some way along the stream, i came quite suddenly out of the gloom.
Nagare ni sotte yoromeku ashidori de shibaraku susunda ato, mattaku totsuzen kuragari kara nukedashita.

カリフォルニア州サンディエゴとメキシコのティファナの間にあるこの小さな公園では、高さ6メートルの金網のフェンスが、国境に沿って太平洋の海までずっと伸びています。
In this small park between san diego, california and tijuana, mexico, a wire fence six meters high stretches along the border all the way out to the pacific ocean.
Kariforuniashuu sandiego to mekishiko no tifana no aida ni aru kono chiisa na kouen de wa, takasa roku meetoru no kanaami no fensu ga, kokkyou ni sotte taiheiyou no umi made zutto nobite imasu.

彼らは一列になって、地所境の雑木の列に沿って進みました。あたりには、夜がとっぷりとたれこめました。
They went in single file the borders of small trees, and night fell dark about them.
Karera wa ichiretsu ni natte, jishosakai no zouki no retsu ni sotte susumimashita. atari ni wa, yoru ga toppuri to tarekomemashita.

Dmzは二マイル半ほどの幅を持ち、三八度線に沿って半島全体を横切っている。
The dmz is two and a half miles wide and follows the 38th parallel across the entire peninsula.
Dmz wa ni mairu han hodo no haba o mochi, sanjuuhachi dosen ni sotte hantou zentai o yokogitte iru.

絵のへりに沿って、ごく小さなブロック体で書かれた文が、かろうじて読み取れた。
Barely visible along the painting’s dark brown border was a line of text in tiny block letters.
E no heri ni sotte, goku chiisa na burokkutai de kakareta bun ga, karoujite yomitoreta.

この合意に沿って、両国には国交正常化への道筋も開けていた。
The agreement also provided a path to normalize relations between the two countries.
Kono goui ni sotte, ryoukoku ni wa kokkou seijouka e no michisuji mo hirakete ita.

ビルの前には、ウォーターフロントに沿って大規模な小売店用ショッピング・プロムナードをつくるつもりです。
I plan to build a huge retail shopping promenade on the ground level, along the riverfront in front of the buildings.
Biru no mae ni wa, uootaa furonto ni sotte daikibo na kouritenyou shoppingu puromunaado o tsukuru tsumori desu.

その階段は暗くて狭く、塔の円形の外壁の内側の壁に沿ってぐるぐる曲がりながら塔の上に登っていくように見えた。
The stairway appeared to go winding up the tower along the inside of its round outer wall.
Sono kaidan wa kurakute semaku, tou no enkei no gaiheki no uchigawa no kabe ni sotte guruguru magarinagara tou no ue ni nobotte iku you ni mieta.

そこは広いが、天井の低い部屋で、壁に沿ってずらりと書物が並び、大きな革張りの安楽椅子が置いてあった。
It was a wide, low room, with book-lined walls and big leather armchairs.
Soko wa hiroi ga, tenjou no hikui heya de, kabe ni sotte zurari to shomotsu ga narabi, ooki na kawabari no anraku isu ga oite atta.

川に沿って、狭い未舗装の道が長く続いていた。
A narrow, unpaved path continued along the river.
Kawa ni sotte, semai mihosou no michi ga nagaku tsuzuite ita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 120 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2  – に沿って (ni sotte)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang