N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 71 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – もかまわず (mo kamawazu)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – もかまわず (mo kamawazu)
Meaning: Without caring; without worrying about
Formation:
Verb-casual + (の)もかまわず
Noun + もかまわず
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
隣の人たちは近所の人の迷惑もかまわず毎晩遅くまで騒いでいる。
The people next door don’t care about causing trouble to others. they make noise until late at night every day.
Tonari no hitotachi wa kinjo no hito no meiwaku mo kamawazu maiban osoku made sawaide iru.
彼は雨にぬれるのもかまわず歩き続けた。
He continued walking in the rain without worrying about getting wet.
Kare wa ame ni nureru no mo kamawazu aruki tsuzuketa.
酔っ払った若者は、時間もかまわず大声で歌い続けた。
The young drunk people didn’t worry about time and continued singing at the top of their lungs.
Yopparatta wakamono wa, jikan mo kamawazu oogoe de utaitsuzuketa.
人に迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
There are people who use their cellphones on the train without worrying about others.
Hito ni meiwaku mo kamawazu, densha no naka de keitai denwa de hanashite iru hito ga iru.
彼女は自分の命もかまわず子供を救うため、火の中に飛び込んだ。
She plunged into the fire to save her child without worrying about her own life.
Kanojo wa jibun no inochi mo kamawazu kodomo o sukuu tame, hi no naka ni tobikonda.
彼は、怪我をした足が痛むのもかまわず、工事現場を見て回った。
He toured the construction site without worrying about his injured legs.
Kare wa, kega o shita ashi ga itamu no mo kamawazu, kouji genba o mite mawatta.
彼女は人目もかまわず子供のように泣いている。
She’s crying like a child without worrying about what people may think.
Kanojo wa hitome mo kamawazu kodomo no you ni naite iru.
安全な自室にもどった夏子はモアレのシルクドレスにも、バッスルとバラ飾りにもかまわず、ベッドに倒れ込んだ。
Safe in her room again, natsuko fell on the bed, careless of her moire dress, bustle and roses.
Anzen na jishitsu ni modotta natsuko wa moare no shiruku doresu ni mo, bassuru to bara kazari ni mo kamawazu, beddo ni taorekonda.
もし彼が、あの女の言葉にもかまわず来てくれたら、それは彼がまだわたしを愛していてくれる証拠だわ。
If he comes in spite of what that woman says, it means that he loves me still.
Moshi kare ga, ano onna no kotoba ni mo kamawazu kite kuretara, sore wa kare ga mada watashi o aishite ite kureru shouko da wa.
彼女は泥をはねかしながら道路を渡っていき、マントがさらに汚れるのもかまわず、泥まみれの車輪に身を寄せた。
She splashed across the road and leaned on the muddy wheel, heedless of further damage to the cloak.
Kanojo wa doro o hanekashinagara douro o watatte iki, manto ga sara ni yogoreru no mo kamawazu, doro mamire no sharin ni mi o yoseta.
スミスはパーカーが聞いているのもかまわずに、相変わらずにがにがしげないらいらした調子で話しつづけた。
Smith said with the same irritability, regardless of the fact that parker was listening.
Sumisu wa paakaa ga kiite iru no mo kamawazu ni, aikawarazu niganigashige na iraira shita choushi de hanashi tsuzuketa.
彼女は、あの公判の直後、さきゆきかならず社交界にいろんな噂や非難がおこることもかまわずに、さっそく彼を自分の家へ引きとることにしたのである。
She had immediately after the scene at the trial ordered him to be carried to her house, disregarding the inevitable gossip and general disapproval of the public.
Kanojo wa, ano kouhan no chokugo, sakiyuki kanarazu shakoukai ni iron na uwasa ya hinan ga okoru koto mo kamawazu ni, sassoku kare o jibun no ie e hikitoru koto ni shita no de aru.
暮れゆく道を、馬車はゆれながらゆっくりと進んでいく。彼女はボンネットが斜めになるのもかまわず、彼の肩に頭をもたせているうち、この二年間の父の姿は脳裏から薄れていった。
As they jolted slowly down the darkening road, her head on his shoulder, her bonnet askew, she had forgotten her father of the last two years.
Kure yuku michi o, basha wa yurenagara yukkuri to susunde iku. kanojo wa bonnetto ga naname ni naru no mo kamawazu, kare no kata ni atama o motasete iru uchi, kono ni nenkan no chichi no sugata wa nouri kara usurete itta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 71 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – もかまわず (mo kamawazu)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!