Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 19 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とばかりに (to bakari ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とばかりに (to bakari ni)
– Meaning: As if; as though
– Formation:Phrase + とばかりに
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
あなたときたら自分以外の者はどうでもいいとばかりに、しゃべりまくるんですもの、きいていてうんざりするわ。
It makes me sick to hear you talk and talk as though nobody mattered but you.
Anata tokitara jibun igai no mono wa dou demo ii to bakari ni, shaberi makurun desu mono, kiite ite unzari suru wa.
彼はお話にもならないとばかりに、肩をすくめてみせた。
He shrugged his shoulder as if to say that’s out of the question.
Kare wa ohanashi nimo naranai to bakari ni, kata o sukumete miseta.
相手のチームに負けたのは山本さんのせいとばかりに、コーチは厳しく彼をしかった。
The coach scolded yamamoto as if the team lost because of him.
Aite no chiimu ni maketa nowa yamamotosan no sei to bakari ni, koochi wa kibishiku kare o shikatta.
彼は出て行けとばかりに、ドアを開けた。
He opened the door as if to tell me to get out.
Kare wa dete ike to bakari ni, doa o aketa.
一つも買いそこねたくない、とばかりに彼女はどれも少しずつ買って、1万円を払った。
Not wanting to miss anything, she bought some of everything and paid 10.000 yen.
Hitotsu mo kaisokonetakunai, to bakari ni kanojo wa doremo sukoshi zutsu katte, ichiman’en o haratta.
彼は驚いて、こんな事は承知できないとばかりに身をこわばらせた。
He froze in an attitude of stunned disapproval.
Kare wa odoroite, konna koto wa shouchi dekinai to bakari ni mi o kowabaraseta.
彼は、わたしに早く帰れとばかりに、書類を片付けはじめた。
He started tidying up his documents as if to tell me to leave.
Kare wa, watashi ni hayaku kaere to bakari ni, shorui o katazuke hajimeta.
木陰にいる純血種のボクサーのトニーが、そのとおりとばかりに吠えた。
From his spot beneath the shady tree, tony, a purebred boxer, barked as if in agreement.
Kokage ni iru junkesshu no bokusaa no tonii ga, sono toori to bakari ni hoeta.
彼は愕然とし、とにかく立ち去ってほしいとばかりに、あわてて一枚の紙をよこした。
He jumped, eagerly pushing the paper toward me, as if he wished i would simply leave.
Kare wa gakuzen to shi, tonikaku tachisatte hoshii to bakari ni, awatete ichimai no kami o yokoshita.
そのとき突然、私はアッとばかりに驚いた。尾行していたその男がつかつかと道を横切ったかと思うと警官に話しかけたのだ。
Suddenly my heart leapt into my mouth. the man who had followed me crossed to the middle of the road and spoke to a policeman.
Sono toki totsuzen, watashi wa atto bakari ni odoroita. bikou shite ita sono otoko ga tsukatsuka to michi o yokogitta ka to omou to keikan ni hanashikaketa no da.
私がワッとばかりに泣き出した。私は猫のことを話した。
I burst into a flood of tears. i talked about the cats.
Watashi ga watto bakari ni nakidashita. watashi wa neko no koto o hanashita.
連合は二週間待ち、その間アメリカと同盟諸国を絶え間ない戦闘に引きずり込んで、入手可能な電力を使い果たさせた。そして電力の切れ目が運の切れ目とばかりに、すべての前線に同時に攻撃を仕掛けた。
The coalition waited for two weeks, forcing the united states and its allies into continual combat to make them use up available electricity. then they attacked on all fronts simultaneously, expecting the enemy troops to be out of power and out of luck.
Rengou wa nishuukan machi, sono aida amerika to doumei shokoku o taemanai sentou ni hikizurikonde, nyuushu kanou na denryoku o tsukaihatasaseta. soshite denryoku no kireme ga un no kireme to bakari ni, subete no zensen ni douji ni kougeki o shikaketa.
人口的にも経済的にも壊滅状態にある西ヨーロッパの情勢を鑑み、またポーランドの力への恐怖心から、イギリスはこれ幸いとばかりに、20世紀のnatoに奇妙にも似た同盟を形成した。
With western europe in demographic and economic shambles, and fearing polish power, england will will ingly organize a bloc oddly resembling the twentieth- century nato.
Jinkouteki ni mo keizaiteki ni mo kaimetsu joutai ni aru nishi yooroppa no jousei o kangami, mata poorando no chikara e no kyoufushin kara, igirisu wa kore saiwai to bakari ni, nijuu seiki no natoo ni kimyou ni mo nita doumei o keisei shita.
日本のより自由主義的な政治家たちもまた、1929年の世界経済恐慌により打撃を受け、日本経済は特に深刻な痛手をこうむり国民の間に不満が累積していった。これを好機とばかりに軍国主義者たちは、国土の拡張こそ日本の経済問題の解決策であるとの持論をまくし立てた。
The more liberal political leaders of japan also suffered from the world economic crisis that developed in 1929, as she was particularly hard hit by it, with a resulting growth of discontent that the militarists were able to exploit in pressing their arugment that expansion was the solution for japan’s economic problem.
Nihon no yori jiyuu shugiteki na seijikatachi mo mata, sen kyuuhyaku nijuu kyuu nen no sekai keizai kyoukou ni yori dageki o uke, nipponkeizai wa toku ni shinkoku na itade o koumuri kokumin no aida ni fuman ga ruiseki shite itta. kore o chansu to bakari ni gunkoku shugishatachi wa, kokudo no kakuchou koso nihon no keizai mondai no kaiketsu saku de aru to no jiron o makushitateta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 19 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とばかりに (to bakari ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!