Bài 64 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – O ki ni

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 64 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を機に (o ki ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – を機に (o ki ni)

– Meaning: As an opportunity to

– Formation: Noun + を機に

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

入院したのを機に、お酒をやめた。
Being hospitalized was an opportunity for me to quit drinking.
Nyuuin shita no o ki ni, osake o yameta.

転勤を機に、何か新しい技術へチャレンジをしたいと考えています。
I’m thinking of using this job transfer as an opportunity to try some new skill.
Tenkin o ki ni, nanika atarashii gijutsu e charenji o shitai to kangaete imasu.

結婚を機に新しい人生を迎える。
Getting married is an opportunity for me to enter a new phase in life.
Kekkon o ki ni atarashii jinsei o mukaeru.

当社は十周年を機に新商品を発表しました。
This company used their 10th anniversary as an opportunity to release a new product.
Tousha wa juushuunen o ki ni shin shouhin o happyou shimashita.

この会議を機にスターバックスは全社を挙げて危機に立ち向かい、みごと再生を果たした。そしてわずか三年後には過去最高の業績を挙げるにいたった。
With this conference the entire company rose to the challenge. starbucks turned around and delivered its highest revenue and earnings three years later.
Kono kaigi o ki ni sutaabakkusu wa zensha o agete kiki ni tachimukai, migoto saisei o hatashita. soshite wazuka sannen go ni wa kako saikou no gyouseki o ageru ni itatta.

トルコは、これを機にアルメニアが活性化し、ロシア軍がアルメニアとトルコの国境に再び大挙押し寄せることを危惧する。
The turks will see this as energizing the armenians and returning the russian army in force to their borders.
Toruko wa, kore o ki ni arumenia ga kasseika shi, roshiagun ga arumenia to toruko no kokkyou ni futatabi taikyo oshiyoseru koto o kigu suru.

母がハワイ大学で出会ったインドネシア人学生と再婚したのを機に、わたしと母がジャカルタに到着したのは、この粛清開始から二年後だった。
It was two years after the purge began that my mother and i arrived in jakarta, a consequence of her remarriage to an indonesian student whom she’d met at the university of hawaii.
Haha ga hawai daigaku de deatta indoneshiajin gakusei to saikon shita no o ki ni, watashi to haha ga jakaruta ni touchaku shita no wa, kono shukusei kaishi kara ninen go datta.

家の中の空気は耐えがたかった。命取りになりかねなかったわたしの事件を機に、父は家を出る以外にないと決心したのだった。
The atmosphere in the family was unbearable, and my accident, which might easily have been fatal, convinced my father that a move was essential.
Ie no naka no kuuki wa taegatakatta. inochitori ni narikanenakatta watashi no jiken o ki ni, chichi wa ie o deru igai ni nai to kesshin shita no datta.

2020年代になると、発想は再び転換する。そして2028年か2032年の大統領選挙を機に、アメリカの政治思想は大きな転換を遂げる。
In the 2020s this concept will shift again, and by the election of either 2028 or 2032 a sea change in american political thinking will have taken place.
Nisen nijuu nendai ni naru to, hassou wa futatabi tenkan suru. soshite nisen nijuu hachi nen ka nisen sanjuu ni nen no daitouryou senkyo o ki ni, amerika no seiji shisou wa ooki na tenkan o togeru.

このようにして東ヨーロッパは、ヨーロッパで最も激動する地域になるのである。東欧諸国はロシア崩壊を機に、東方に影響力と軍事力を拡大する。
Eastern europe will become the most dynamic region of europe. as russia collapses, the eastern european countries will extend their influence and power to the east.
Kono you ni shite higashi yooroppa wa, yooroppa de motto mo gekidou suru chiiki ni naru no de aru. touou shokoku wa roshia houkai o ki ni, touhou ni eikyouryoku to gunjiryoku o kakudai suru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 64 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – を機に (o ki ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang