Bài 59 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Omotte – 2

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 59 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – をもって (omotte) – 2

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – をもって (omotte) – 2

– Meaning: At the time

– Formation: Noun + をもって/をもちまして

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

2月20日をもって願書受け付けを締め切ります。遅れないように出してください。
_nigatsu hatsuka o motte gansho ukezuke o shimekirimasu. okurenai you ni dashite kudasai._
The deadline to apply is february 20. please turn in your application before it’s too late.

当店は10月末日をもって閉店させていただきます。長い間のご利用ありがとうございました。
_touten wa juugatsu matsujitsu o motte heiten sasete itadakimasu. nagai aida no goriyou arigatou gozaimashita._
This store will be closed on the last day of october. thank you for using our service.

この大会は本日をもちまして終了いたします。
_kono taikai wa honjitsu o mochimashite shuuryou itashimasu._
This tournament will end today.

9月10日をもちまして、退職いたしました。
_kugatsu tooka o mochimashite, taishoku itashimashita._
I resigned as of september 10.

ふつう、われわれは1945年8月をもって軍国日本と新生民主日本との大きな分水嶺とみなしている。
We normally see august 1945 as a great divide between militarist japan and a new democratic nation.
Futsuu, wareware wa sen kyuhyaku yonjuu go nen hachigatsu o motte gunkoku nihon to shinsei minshu nihon to no ooki na bunsuirei to minashite iru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 59 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – をもって (omotte) – 2

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Scroll to Top