Bài 142 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Katawara

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 142 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – かたわら (katawara)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – かたわら (katawara)

– Meaning: While (doing); in addition to; at the same time

– Formation: 

Verb-dictionary form + かたわら
Noun + のかたわら

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

彼は教師の仕事をするかたわら小説を書いている。
He’s a teacher and at the same time a novelist.
Kare wa kyoushi no shigoto o suru katawara shousetsu o kaite iru.

彼女は会社勤めのかたわら、ボランティア活動に積極的に取り組んでいる。
Aside from her job as a company employee, she’s also very active in volunteer work.
Kanojo wa kaisha tsutome no katawara, borantia katsudou ni sekkyokuteki ni torikunde iru.

わたしは学校に通うかたわら、夜はスーパーで働いている。
I’m going to school and also working at a supermarket at night.
Watashi wa gakkou ni kayou katawara, yoru wa suupaa de hataraite iru.

松本潤は歌手としての活動のかたわら、俳優としても活躍している。
Matsumoto jun is a singer and also an actor.
Matsumoto jun wa kashu to shite no katsudou no katawara, haiyuu to shite mo katsuyaku shite iru.

彼がみんなの皿一杯にたっぷり肉を切って分けるかたわら、奥さんはおもしろおかしく話して皆を喜ばせました。
He carved bountiful platefuls, while his wife made everyone merry with lively talk.
Kare ga minna no sara ippai ni tappuri niku o kitte wakeru katawara, okusan wa omoshiro okashiku hanashite mina o yorokobasemashita.

父は農業のかたわら、小さい店を経営している。
My father is a farmer and at the same time runs a small shop.
Chichi wa nougyou no katawara, chiisai mise o keiei shite iru.

アヤコほど能率的に物事をこなす人はあまりいないだろう。彼女は五人の子供を育てるかたわら、私たちの二軒のレストランをとりしきっている。
Ayako may be the most organized person i know. in addition to raising five children, she also runs our two restaurants.
Ayako hodo nouritsuteki ni monogoto o konasu hito wa amari inai darou. kanojo wa gonin no kodomo o sodateru katawara, watashitachi no niken no resutoran o torishikitte iru.

彼はまた、彼女は本能的にそれを知って、その恐ろしい労苦にたいして準備しながら、自分がいま楽しい気持で将来の巣をいとなむかたわら享楽している、のんきさと愛の幸福時代の瞬間にたいして、自分を責めるようなことをしないでいるだけだということに、思いいたらなかったのである。
He knew not that she was instinctively aware of this, and preparing herself for this time of terrible toil, did not reproach herself for the moments of carelessness and happiness in her love that she enjoyed now while gaily building her nest for the future.
Kare wa mata, kanojo wa honnouteki ni sore o shitte, sono osoroshii rouku ni taishite junbi shinagara, jibun ga ima tanoshii kimochi de shourai no su o itonamu katawara kyouraku shite iru, nonkisa to ai no koufuku jidai no shunkan ni taishite, jibun o semeru you na koto o shinaide iru dake da to iu koto ni, omoiitaranakatta no de aru.

仕事のかたわら文法を勉強して、三年はそうやって暮らす。そしてその三年間にどんなイギリス人にだって負けないくらい英語をおぼえちまうんだ。
Work and grammar — that’s how i’ll spend three years. and by that time i shall speak english like any englishman.
Shigoto no katawara bunpou o benkyou shite, sannen wa sou yatte kurasu. soshite sono sannenkan ni donna igirisujin ni datte makenai kurai eigo o oboe chimaun da.

当時、政教社や民友社に集まったような批評家や論客たちは、政治家を手厳しく批判するかたわら、「個人主義的」実業家の勤勉は強力な国家の建設に通じるとして、これを尊崇することに血道をあげていた。
Critics and polemicists such as those associated with the seikyosha and minyusha groups devoted great energy at the time to castigating politicians and venerating instead the “individualistic” entrepreneur whose industriousness was conducive to the creation of a strong state.
Touji, seikyousha ya min’yuusha ni atsumatta you na hihyouka ya ronkakutachi wa, seijika o tekibishiku hihan suru katawara, kojin shugiteki jitsugyouka no kinben wa kyouryoku na kokka no kensetsu ni tsuujiru to shite, kore o sonsuu suru koto ni chimichi o agete ita.

アーサーはオーチスよりも積極的だった。政治改革を推し進めるかたわら、ゲリラ殲滅に極端な武力行使を辞さなかった。
Aurthur was more aggressive than otis, and while he also pushed for political reform, he was willing to use extreme force to destroy the guerrillas.
Aasaa wa oochisu yori mo sekkyokuteki datta. seiji kaikaku o oshisusumeru katawara, gerira senmetsu ni kyokutan na buryoku koushi o jisanakatta.

彼は日本の緊急な必要と崇高な目的を説明し、かたわら中国とアメリカが日本の政策を誤り伝えていることを暴露した。
He endeavored to explain japan’s pressing needs and honorable objectives, and in the process to expose chinese and american misrepresentations of japanese policy.
Kare wa nihon no kinkyuu na hitsuyou to suukou na mokuteki o setsumei shi, katawara chuugoku to amerika ga nihon no seisaku o ayamari tsutaete iru koto o bakuro shita.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 142 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – かたわら (katawara)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang