Bài 154 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Ima da ni

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 154 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – いまだに (ima da ni)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – いまだに (ima da ni)

– Meaning: Still; even now; until this very day

– Formation: いまだに + action

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

事故であったのか、自殺であったのか、いまだに明らかになっておりません。
There wasn’t anything to show whether it was accident or suicide.
Jiko de atta no ka, jisatsu de atta no ka, ima da ni akiraka ni natte orimasen.

その表情が映画のワンシーンのように、いまだに頭に残っています。
That expression is still in my head like one scene of a movie.
Sono hyoujou ga eiga no wanshiin no you ni, ima da ni atama ni nokotte imasu.

昔の記憶は、いまだに頭から離れない。
Even now, the memories still haunts my soul.
Mukashi no kioku wa, ima da ni atama kara hanarenai.

彼はいまだにまったく立場を変えていない。
He hasn’t shifted his position at all.
Kare wa ima da ni mattaku tachiba o kaete inai.

いったい侵入者がどうやって侵入したのか、わたしにはいまだにわかりません。
I still don’t know how the intruders can possibly have entered.
Ittai shinnyuusha ga dou yatte shinnyuu shita no ka, watashi niwa ima da ni wakarimasen.

いまだに彼女を恐れている。
She still frightens me now.
Ima da ni kanojo o osorete iru.

彼女が美人であったろうことは一目瞭然だが、いまだに容色は衰えていない。
She has evidently been a handsome woman, and is well preserved still.
Kanojo ga bijin de attarou koto wa ichimoku ryouzen da ga, imada ni youshoku wa otoroete inai.

わたしの立場は以前とは違ってきているわ。戦時中にかけられた嫌疑がいまだに尾を引いてるの。
My position is not what it was. the suspicions aroused during the war have never died down.
Watashi no tachiba wa izen to wa chigatte kite iru wa. senjichuu ni kakerareta kengi ga imada ni o o hiiteru no.

実際にどのようにして盗みがなされたのかはいまだに誰にもわかっていないのです。
Exactly how the robbery was committed has never been known.
Jissai ni dono you ni shite nusumi ga nasareta no ka wa imada ni dare ni mo wakatte inai no desu.

私の知る限りでは、殺された女の身許はいまだに判明していないようだ。
As far as i know, the woman killed is still unidentified.
Watashi no shiru kagiri dewa, korosareta onna no mimoto wa imada ni hanmei shite inai you da.

三浦の主張によれば、現代人の脳はいまだに血糖値によって、食べ物が手に入りそうもないか、あるいはたくさん手に入りそうかを判断しています。
Miura argue that the modern human brain may still be using blood sugar levels as a sign of scarcity or abundance of food.
Miura no shuchou ni yoreba, gendaijin no nou wa imada ni kettouchi ni yotte, tabemono ga te ni hairisou mo nai ka, aruiwa takusan te ni hairisou ka o handan shite imasu.

北朝鮮の人々は暗闇について苦々しく愚痴をこぼし、アメリカの制裁のせいだといまだに文句を言う。
North koreans complain bitterly about the darkness, which they still blame on the u.s. sanctions.
Kitachousen no hitobito wa kurayami ni tsuite niganigashiku guchi o koboshi, amerika no seisai no sei da to imada ni monku o iu.

こうした33時間に170マイルを踏破するといういまだに破られていない機甲部隊の進撃記録を打ち立てるとともに、最後の華を添えたのである。
The action fittingly capped an advance in which they had actually covered 170 miles in thirty-three hours, a record in armored mobility that has never been equalled.
Kou shita sanjuusan jikan ni hyaku nanajuu mairu o touha suru to iu imada ni yaburarete inai kikou butai no shingeki kiroku o uchitateru to tomo ni, saigo no hana o soeta no de aru.

この劇的な逆転の原因は何か?過去にこれほどもつれ合った戦闘はあまり例がなく、いまだに充分な解明がなされていない。
What had caused such a daramatic turnabout? rarely has there been such a tangled battle, and the threads have never been properly unravelled.
Kono gekiteki na gyakuten no gen’in wa nani ka. lako ni kore hodo motsureatta sentou wa amari rei ga naku, imada ni juubun na kaimei ga nasarete inai.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 154 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – いまだに (ima da ni)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang