Bài 203 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Tote

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 203 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とて (tote)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – とて (tote)

– Meaning: Even

– Formation: Noun + とて

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

違反すれば、未成年者とて許すわけにはいかない。
Even a minor won’t be pardoned if he commits a crime.
Ihan sureba, miseinensha tote yurusu wake ni wa ikanai.

病気とて、無断休むのはけしからん。
Even if you’re sick, you can’t take a day off without permission.
Byouki tote, mudan yasumu no wa keshikaran.

新聞記事とて、決していつも正確とは言えません。
Newspaper articles are not always true.
Shinbun kiji tote, kesshite itsumo seikaku to wa iemasen.

母親とて、彼の本当の気持ちは理解できないだろう。
Even his mother can’t understand his true feelings.
Hahaoya tote, kare no hontou no kimochi wa rikai dekinai darou.

常に冷静な彼とてやはり人間だから、感情的になってしまうこともあるのだろう。
Even though he’s usually calm, sometimes he can get emotional.
Stune ni reisei na kare tote yahari ningen dakara, kanjouteki ni natte shimau koto mo aru no darou.

リビアおよびイタリア領東アフリカにおけるイタリア軍の侵入に備え、エジプトとスーダンの守りに当たっている英陸軍部隊を強化する手段とて何ひとつなかった。
There was nothing available to reinforce the small fraction of the british army that guarded egypt and the sudan against the imminent threat of invasion from the italian armies in libya and italian east africa.
Ribia oyobi itaria ryou higashi afurika ni okeru itaria gun no shin’nyuu ni sonae, ejiputo to suudan no mamori ni atatte iru eirikugun butai o kyouka suru shudan to te nani hitotsu nakatta.

かかる一大攻勢を敢行するには、なにひとつ有利な条件とてなく、逆に決定的要素である装甲部隊に関しては、著しく不利であることを示していたからである。
The enumeration of strength was not calculated on a great offensive without any odds in their favor, and with marked adverse odds in the decisive element.
Kakaru ichidai kousei o kankou suru ni wa, nani hitotsu yuuri na jouken tote naku, gyaku ni ketteiteki youso de aru soukou butai ni kan shite wa, ichijirushiku furi de aru koto o shimeshite ita kara de aru.

20日のモスクワ放送は、プリピャチ沼沢地帯付近で進行中の軍事教練の模様を熱のこもった調子で解説したが、これとて国民の信頼感を高める意図をもってなされたものであろう。
On the 20th moscow wireless gave a glowing account of the military exercises that were in progress, near the pripet marshes, which may have been calculated to fortify confidence at home.
Hatsuka no mosukuwa housou wa, puripyachi numazawa chitai fukin de shinkouchuu no gunji kyouren no moyou o netsu no komotta choushi de kaisetsu shita ga, kore tote kokumin no shinraikan o takameru ito o motte nasareta mono de arou.

アメリカの力を考えれば、ロシアが直接攻撃を挑むことはないし、アメリカとて同盟国に危険な冒険を許しはしないだろう。むしろロシアはヨーロッパや世界のほかの場所で、アメリカに圧力をかけようとする。
Given american power, there will be no direct attack by the russians, nor will the americans allow any adventures by their allies. rather, the russians will seek to bring pressure on the united states elsewhere in europe and in other parts of the world.
Amerika no chikara o kangaereba, roshia ga chokusetsu kougeki o idomu koto wa nai shi, amerika tote doumeikoku ni kiken na bouken o yurushi wa shinai darou. mushiro roshia wa yooroppa ya sekai no hoka no basho de, amerika ni atsuryoku o kakeyou to suru.

[にしても (ni shite mo): even if](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%ab%e3%81%97%e3%81%a6%e3%82%82-ni-shite-mo/)
[としたって (to shitatte): even if](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n1-grammar-%e3%81%a8%e3%81%97%e3%81%9f%e3%81%a3%e3%81%a6-to-shitatte/)
[としても (toshite mo): assuming, even if](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n2-grammar-%e3%81%a8%e3%81%97%e3%81%a6%e3%82%82-toshitemo/)

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 203 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – とて (tote)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang