Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 69 – Ngữ pháp JLPT N3 – がたい (gatai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – がたい (gatai)
Meaning: Hard to, difficult to
Formation: Verb-masu stem + がたい
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
あの家はいまや形容しがたいほどに汚れている。
That house is so dirty that it’s hard to even describe it.
Ano ie wa imaya keiyou shigatai hodo ni yogorete iru.
彼の話は信じがたい内容だった。
His story was unbelievable.
Kare no hanashi wa shinjigatai naiyou datta.
幼い子供に対する犯罪は許しがたい。
Crimes against children are unforgivable.
Osanai kodomo ni taisuru hanzai wa yurushigatai.
信じがたい事かもしれませんが、うちの息子は20ヶ国語も話せます。
You might find this hard to believe, but my son can speak twenty languages.
Shinjigatai koto kamoshiremasen ga, uchi no musuko wa nijuu kakokugo mo hanasemasu.
その計画は成功したとは言いがたい。
It’s hard to say that the plan was a success.
Sono keikaku wa seikou shita towa iigatai.
二人の顔に浮かんだ憎しみは、甲乙つけがたい激しさだった。
The hatred on their faces was so fierce that it was hard to say which of them hated the other one more.
Futari no kao ni ukanda nikushimi wa, kouotsu tsukegatai hageshisa datta.
我々の趣味が合っていたとは言いがたい。
Our interests were worlds apart.
Wareware no shumi ga atte ita to wa iigatai.
彼女は冷たい水が欲しいという押さえがたい望みを感じた。
She felt a compelling desire for cool water.
Kanojo wa tsumetai mizu ga hoshii to iu osaegatai nozomi o kanjita.
アメリカ経済はとてもいい状態です。ただし、変化は起きていて、変化は予想外のもので、理解しがたいのです。
The american economy is in excellent shape, but it’s changing, and changes are unexpected and hard to understand.
Amerika keizai wa totemo ii joutai desu. tadashi, henka wa okite ite, henka wa yosougai no mono de, rikai shigatai no desu.
この不景気で世知辛い世の中に、そんな大金が存在するなんて信じがたい。
It’s hard to believe there is so much money in all this bitter and poverty stricken world.
Kono fukeiki de sechigarai yo no naka ni, sonna taikin ga sonzai suru nante shijigatai.
頭痛は耐えがたいほどになっていて、近くの視界がずっとぼやけている。
The pain in my head is almost unbearable, and my near-field vision remains blurry.
Zutsuu wa taegatai hodo ni natte ite, chikaku no shikai ga zutto boyakete iru.
ロシア経済は、絶好調であるとは言いがたいですね。
It’s hard to say that the russian economy is doing well, is it?
Roshia keizai wa, zekkouchou de aru to wa iigatai desu ne.
その時の彼の言動は、どんな言葉も鎮めがたいほどの恐怖で私を満たしたのだ。
He said and did things then that filled me with a fear that no words could allay.
Sono toki no kare no gendou wa, donna kotoba mo shizumegatai hodo no kyoufu de watashi o mitashita no da.
無知が許しがたい罪となる歴史的瞬間が迫っている。
There comes a moment in history when ignorance is no longer a forgivable offense.
Muchi ga yurushigatai tsumi to naru rekishiteki shunkan ga sematte iru.
彼がそんな質問をするというのは信じがたかった。
I could scarcely believe he would ask me such question.
Kare ga sonna shitsumon o suru to iu no wa shinjigatakatta.
頭の痛みはもはや耐えがたいほどだった。視界がいっそうかすみ、体はだるく、ひとつひとつの反応が遅れるように感じられた。
The pounding in my head was almost unbearable. my vision seemed even more blurry, and my muscles were sluggish, each movement feeling like a delayed reaction.
Atama no itami wa mohaya taegatai hodo datta. shikai ga issou kasumi, karada wa daruku, hitotsu hitotsu no hannou ga okureru you ni kanjirareta.
高尚とは言いがたいが、悪くない思い付きだ。
A bit lowbrow, but not a bad idea.
Koushou to wa iigatai ga, warukunai omoitsuki da.
[やすい (yasui): easy to, likely to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%82%84%e3%81%99%e3%81%84-yasui/)
[にくい (nikui): difficult to, hard to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n4-grammar-%e3%81%ab%e3%81%8f%e3%81%84-nikui/)
[がち (gachi): apt to, tend to](https://japanesetest4you.com/flashcard/learn- jlpt-n3-grammar-%e3%81%8c%e3%81%a1-gachi/)
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 69 – Ngữ pháp JLPT N3 – がたい (gatai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!