Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 17 – Ngữ pháp JLPT N3 – にかわって/にかわり (ni kawatte/ni kawari)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – にかわって/にかわり (ni kawatte/ni kawari)
Meaning: Instead of, on behalf of
Formation: Noun + にかわって/にかわり
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
野球にかわり、サッカーがさかんになってきた。
Soccer has overtaken baseball in popularity.
Yakyuu ni kawari, sakkaa ga sakan ni natte kita.
トムがわたしにかわって君を監視してるよ。
Tom is watching you on my behalf.
Tomu ga watashi ni kawatte kimi o kanshi shiteru yo.
入院した先生にかわって、今は新しい先生が授業をしている。
Our teacher was hospitalized so a new teacher is teaching us in his stead.
Nyuuin shita sensei ni kawatte, ima wa atarashii sensei ga jugyou o shiteiru.
出張中の部長にかわって、わたしがご挨拶させていただきます。
Please allow me to say a few words on behalf of my division manager who is currently on a business trip.
Shucchouchuu no buchou ni kawatte, watashi ga goaisatsu sasete itadakimasu.
父にかわって、一言お礼申し上げます。
I’d like to express my gratitude on behalf of my father.
Chichi ni kawatte, hitokoto orei moushiagemasu.
ロボットは人間にかわって、危険な仕事をする。
Robots do dangerous tasks for humans.
Robotto wa ningen ni kawatte, kiken na shigoto o suru.
Dvdにかわり、blurayが使われるようになった。
Bluray is being used instead of dvd.
Dvd ni kawari, bururei ga tsukawareru you ni natta.
Advertisement 彼は父親に代わって経営に携わるのは時間の問題だ。
It’s only a matter of time before he takes over the business from his father.
Kare wa chichioya ni kawatte keiei ni tazusawaru no wa jikan no mondai da.
私に代わって大事にしまっておいてくれ。私には今それをしまっておけそうな場所がないから。
Keep it safe for me, for i have nowhere to keep it now.
Watashi ni kawatte daiji ni shimatte oite kure. watashi ni wa ima sore o shimatte okesou na basho ga nai kara.
誰かの人生というのは結局のところその誰かの人生なんだ。君がその誰かにかわって責任を取るわけにはいかないんだよ。
Another person’s life is that person’s life. you can’t take responsibility.
Dareka no jinsei to iu no wa kekkyoku no tokoro sono dareka no jinsei nan da. kimi ga sono dareka ni kawatte sekinin o toru wake ni wa ikanain da yo.
私は中村博に手紙を書いた。中村は当時、松田友樹に代わって都市開発公社の総裁だった。
I wrote a letter to nakamura hiroshi, who by then had replaced matsuda tomoki as president of the urban development corporation.
Watashi wa nakamura hiroshi ni tegami o kaita. nakamura wa touji, matsuda tomoki ni kawatte toshi kaihatsu kousha no sousai datta.
ショウタは、レストランの運営を私にかわって手がけることを承諾してくれた。
Shota agreed to take over day-to-day responsibility for the restaurant for me.
Shouta wa, resutoran no un’ei o watashi ni kawatte tegakeru koto o shoudaku shite kureta.
私は公園管理局長に電話して、市にかわって無料で工事を請け合うことを申し出た。
I called the commissioner of parks and offered to take over construction from the city for no fee.
Watashi wa kouen kanri kyokuchou ni denwa shite, shi ni kawatte muryou de kouji o ukeau koto o moushideta.
精白粉は品薄で、高価のあまり、ビスケットやロールパンやワッフルに代わって、どこの食卓にもトウモロコシパンがのぼりだした。
White flour was scarce and so expensive that corn bread was universal instead of biscuits, rolls and waffles.
Seihakuko wa shinausu de, kouka no amari, bisuketto ya roorupan ya waffuri ni kawatte, doko no shokutaku ni mo toumorokoshi pan ga noboridashita.
母はこの十年、投票なんかしたことはなかった。でも、今回は亡き父に代わって投票した。
My mother hadn’t voted in ten years, but she voted in place of my late father.
Haha wa kono juunen, touhyou nanka shita koto wa nakatta. demo, konkai wa nakichichi ni kawatte touhyou shita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 17 – Ngữ pháp JLPT N3 – にかわって/にかわり (ni kawatte/ni kawari)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!