Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 102 – Ngữ pháp JLPT N3 – てはじめて (te hajimete)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – てはじめて (te hajimete)
Meaning : Not until, only after… did i
Formation: Verb-てform + はじめて
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
ドラゴンボールを読んではじめて、日本文化に興味を持った。
I didn’t have any interest in japanese culture until i read dragon ball.
Doragon booru o yonde hajimete, nihon bunka ni kyoumi o motta.
子を持ってはじめて知る親の恩。
He that has no children knows not what love is.
Ko o motte hajimete shiru oya no on.
先生に教えていただいてはじめて、数学の面白さが分かりました。
I didn’t find maths interesting until my teacher taught me.
Sensei ni oshiete itadaite hajimete, suugaku no omoshirosa ga wakarimashita.
こんなに腹が立ったのは生まれて初めてだった。
It was the first time i felt so angry in my life.
Konna ni hara ga tatta nowa umarete hajimete datta.
入院してはじめて健康のありがたさが分かりました。
I didn’t know how important my health was until i was hospitalized.
Nyuuin shite hajimete kenkou no arigatasa ga wakarimashita.
弟はなく彼の方に注意が集まるのは、彼にとって初めての経験だ。
It was the first time he became the center of attention, not his brother.
Otouto wa naku kare no hou ni chuui ga atsumaru nowa, kare ni totte hajimete no keiken da.
彼女にとって初めての東京だった。
It was her first time in tokyo.
Kanojo ni totte hajimete no toukyou datta.
わたしは生まれて初めて、彼に会えて嬉しいと思った。
It was the first time in my life i felt so happy to see him.
Watashi wa umarete hajimete, kare ni aete ureshii to omotta.
先生に注意されてはじめて、漢字の間違いに気がついた。
I didn’t notice the mistake in kanji until the teacher pointed it out.
Sensei ni chuui sarete hajimete, kanji no machigai ni ki ga tsuita.
僕、こんな素敵な家は生まれて初めてだ。
This is the most beautiful house i’ve ever seen in my life.
Boku, konna suteki na ie wa umarete hajimete da.
いま、生まれて初めて、複雑な人間性というものに直面している。
Now, for the first time in my life, i’m facing a complex nature.
Ima, umarete hajimete, fukuzatsu na ningensei to iu mono ni chokumen shite iru.
生まれてはじめて、自分のしたことを悔やんでいた。
For the first time in my life i was regretting things i had done.
Umarete hajimete, jibun no shita koto o kuyande ita.
振り返ってみて初めて、自分の小説執筆の主な動機がまさにそれであった、と気付くのです。つまり、いろいろな意味で、持っていなかった記憶を書き記すことであったと。
It’s only when i look back that i realize that my main motivation for writing novels was indeed exactly that – to put down memories that in some ways i didn’t have.
Furikaette mite hajimete, jibun no shousetsu shippitsu no omo na douki ga masa ni sore de atta, to kizuku no desu. tsumari, iroiro na imi de, motte inakatta kioku o kakishirusu koto de atta to.
人間はな、似た者同士が結婚して初めて幸せになれる。
Only when like marries like can there be any happiness.
Ningen wa na, nita monodoushi ga kekkon shite hajimete shiawase ni nareru.
いま、生まれて初めて、複雑な人間性というものに直面している。
And now, for the first time in my life, i am facing a complex nature.
Ima, umarete hajimete, fukuzatsu na ningensei to iu mono ni chokumen shite iru.
わたしはたまたま目をあげて、彼のほうを眺めたが、そのときになってはじめて、たえず監視しつづけている青い目に、自分の姿がさらされていたことに気がついた。
I happened to look his way, and i found myself under the influence of the ever-watchful blue eye.
Watashi wa tamatama me o agete, kare no hou o nagameta ga, sono toki ni natte hajimete, taezu kanshi shitsuzukete iru aoi me ni, jibun no sugata ga sarasarete ita koto ni ki ga tsuita.
私は最高のビルを造ろうとしていた。これはデザイン的にすぐれていると同時に、商品価値も大いにあった。この両方が揃ってはじめて成功といえるのだ。
I was trying to build the best building in the world. it was a great-looking design, but it was also very saleable. to hit a real home run, you need both.
Watashi wa saikou no biru o tsukurou to shite ita. kore wa dezainteki ni sugurete iru to douji ni, shouhin kachi mo ooi ni atta. kono ryouhou ga sorotte hajimete seikou to ieru no da.
誰かの手がわたしにふれ、わたしの上半身を起こそうとしているのに気がついた。こんなにやさしくかかえられ、支えられたのは、生まれてはじめての経験だった。
I became aware that some one was handling me, lifting me up and supporting me in a sitting posture, and that more tenderly than i had ever been raised or upheld before.
Dareka no te ga watashi ni fure, watashi no jouhanshin o okosou to shite iru no ni ki ga tsuita. konna ni yasashiku kakaerare, sasaerareta no wa, umarete hajimete no keiken datta.
その街道にこうやって立ってみて初めて私は、自分を追っている危険を思い出した。
Only now when the main road lay beneath my feet did i remember the danger which pursued me.
Sono kaidou ni kou yatte tatte mite hajimete watashi wa, jibun o otte iru kiken o omoidashita.
わたしは、生まれてはじめて、復讐の味らしいものを知った。
I had tasted for the first time something of vengeance.
Watashi wa, umarete hajimete, fukushuu no aji rashii mono o shitta.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 102 – Ngữ pháp JLPT N3 – てはじめて (te hajimete)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!