Các bạn học ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật sẽ cần hệ thống đầy đủ và chuyên sâu kiến thức trước kỳ thi để đạt điểm cao.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 84 – Ngữ pháp JLPT N3 – ように (you ni)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ dàng tiếp thu hơn. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật theo yêu cầu (dạy kèm tại nhà hoặc trung tâm)
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N3 – ように (you ni)
Meaning: In order to (e.g. meet goal); so that; hoping or wishing for something
Formation:
Verb-dictionary form + ように
Verb-ないform + ように
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
始発電車に間に合うように早く家を出た。
I left early to catch the first train.
Shihatsu densha ni maniau you ni hayaku ie o deta.
みんなに聞こえるようにもっと大きな声で話してください。
Please speak louder so that everybody can hear you.
Minna ni kikoeru you ni motto ookina koe de hanashite kudasai.
子供も読めるようにふりがなをつけた。
I added furigana so that children can read too.
Kodomo mo yomeru you ni furigana o tsuketa.
みなさん、少し、落ちつくように努力しましょう。
Everyone, let’s try to calm down a bit.
Minasan, sukoshi, ochitsuku you ni doryoku shimashou.
今年も良い年でありますように。
I wish you a bright and happy new year.
Kotoshi mo yoi toshi de arimasu you ni.
忘れないように、手帳に書いておこう。
I’ll write it down in my datebook so that i won’t forget.
Wasurenai you ni, techou ni kaite okou.
みんなに、この時間にここに来るように言っておいたんだ。
I told everyone to come here at this hour.
Minna ni, koto jikan ni koko ni kuru you ni itte oitan da.
風が入らないように窓を閉めておきましょう。
Let’s close the window so that the wind can’t get in.
Kaze ga hairanai you ni mado o shimete okimashou.
帰ってきて兵士のいる気配があったら、この家には入ってこないように。
Do not come in this house if you see signs of soldiers about.
Kaette kite heishi no iru kehai ga attara, kono ie ni wa haitte konai you ni.
2017年も健康で幸せな一年になりますよう願っています。
I wish you a happy and healthy 2017.
Nisen juu nana nen mo kenkou de shiawase na ichinen ni narimasu you negatte imasu.
真田は全力をあげて考えを練り、なにひとつ手落ちのないように工夫した。
Sanada concentrated all his energies on thinking of everything and forgetting nothing.
Sanada wa zenryoku o agete kangae o neri, nani hitotsu teochi no nai you ni kufuu shita.
強者はいたぶるように作られ、弱者は屈するように作られている。
The strong were made to bully and the weak to knuckle under.
Kyousha wa itaburu you ni tsukurare, jakusha wa kussuru you ni tsukurarete iru.
玲子は物にぶつからないようにしながら、用心して足をすすめた。
Reiko advanced with precaution, taking care not to knock against the furniture.
Reiko wa mono ni butsukaranai you ni shinagara, youjin shite ashi o susumeta.
ここには、上層部からの指示によると、6月4日が近づいているので、6月1日から6日までの間に何も起こらないよう、社会を統制するボランティアを募る、とあります。
It says that, according to the order from upper level, june 4 is coming, so we will have volunteers from june 1 to june 6 to control the society to prevent anything from happening.
Koko ni wa, jousoubu kara no shiji ni yoru to, rokugatsu yokka ga chikadzuite iru node, rokugatsu tsuitachi kara muika made no aida ni nanimo okoranai you, shakai o tousei suru borantia o tsunoru, to arimasu.
実話でもフィクションでも、今回ご紹介した映画のような事件が現実では起こらないように祈ります。
Whether it’s a true story or just fiction, i hope what happened in the movie i introduced to you this time won’t happen in real life.
Jitsuwa demo fikushon demo, konkai goshoukai shita eiga no you na jiken ga genjitsu de wa okoranai you ni inorimasu.
私が感銘を受けたのは、あの児童たちが、いろいろな活動の中で、障害を持つクラスメートが仲間外れにならないように配慮していたことだ。
I was impressed by how those schoolchildren took care not to count out disabled classmates in their various activities.
Watashi ga kanmei o uketa no wa, ano jidoutachi ga, iroiro na katsudou no naka de, shougai o motsu kurasumeeto ga nakamahazure ni naranai you ni hairyo shite ita koto da.
タケシはここで気楽に暮らすべきです。おいおい独りでやって行くことに慣れて幸せになるように、と思います。もう自分で万事宰領していい年ですからね。
Takeshi ought to be comfortable living here. i hope he will be happy, when he gets used to being on his own. it’s time he was his own master now.
Takeshi wa koko de kiraku ni kurasu beki desu. oioi hitori de yatte iku koto ni narete shiawase ni naru you ni, to omoimasu. mou jibun de banji sairyou shite ii toshi desu kara ne.
皆さん、寒い冬になりました。体調をくずさないように気をつけてください。
Everyone, cold winter has come. please be careful not to get sick.
Minasan, samui fuyu ni narimashita. taichou o kuzusanai you ni ki o tsukete kudasai.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 84 – Ngữ pháp JLPT N3 – ように (you ni)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N3 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N3
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!