Bài 147 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Kanousei ga aru

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 147 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 可能性がある (kanousei ga aru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – 可能性がある (kanousei ga aru)

– Meaning: There’s a possibility that

– Formation:

Verb-casual + 可能性がある
Noun + の可能性がある

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

あなたの望みはかなう可能性がある。
You might get your wish.
Anata no nozomi wa kanau kanousei ga aru.

あなたと一緒に行ったら何がおこる可能性があるか、わたしたちが完璧によく知ってる。
We know perfectly well what might happen if we come with you.
Anata to issho ni ittara nani ga okoru kanousei ga aru ka, watashitachi ga kanpeki ni yoku shitteru.

君は偉大になれる可能性があるんだよ。
You could be great.
Kimi wa idai ni nareru kanousei ga arun da yo.

クレジットカードを使ったら、追跡される可能性がある。
Credit card usage could be traced.
Kurejitto kaado o tsukattara, tsuiseki sareru kanousei ga aru.

あの人は、自分の利益のためなら、子供みたいに平気で、嘘をつく可能性がある。
That person is capable of telling any lie to her advantage with the most childlike candour.
Ano hito wa, jibun no rieki no tame nara, kodomo mitai ni heiki de, uso o tsuku kanousei ga aru.

彼にはまだ商談成立の可能性がある。
He might still be able to make his deal.
Kare niwa mada shoudan seiritsu no kanousei ga aru.

君の愚かさを彼らが利用している可能性がある。
There’s a possibility that they are banking on your foolishness.
Kimi no orokasa o karera ga riyou shite iru kanousei ga aru.

そういう可能性があったかもしれないと思っただけのことですよ。
It just occurred to me that there was a possibility of such a thing.
Sou iu kanousei ga atta kamoshirenai to omotta dake no koto desu yo.

外部から誰かが侵入した可能性は十分ある。
There’s a very high chance someone got in from outside.
Gaibu kara dareka ga shinnyuu shita kanousei wa juubun aru.

メッセージ・アプリは、急成長中の業界です。アメリカでも人気が出る可能性があるし、他の多くの国でも人気が出る可能性がある、というのが投資家の確認だと思います。
Messaging apps are a fast-growing industry. and i think that investors recognize that they can be popular in the u.s. and they can be popular in many other countries.
Messeeji apuri wa, kyuu seichouchuu no gyoukai desu. amerika demo ninki ga deru kanousei ga aru shi, hoka no ooku no kuni demo ninki ga deru kanousei ga aru, to iu no ga toushika no kakunin da to omoimasu.

欧州単一市場を、ユーロ圏内でのいかなる統合からも守る保護措置が取られる可能性があります。
There are some safeguards which are likely to come out to protect the single market against any integration in the eurozone.
Oushuu tan’itsu ichiba o, yuuro kennai de no ikanaru tougou kara mo mamoru hogo sochi ga torareru kanousei ga arimasu.

決して成功が保証されてはおらず、高齢での妊娠には難題が生じる可能性もあります。
Success is never guaranteed, and later-life pregnancies can be complicated.
Kesshite seikou ga hoshou sarete wa orazu, kourei de no ninshin ni wa nandai ga shoujiru kanousei mo arimasu.

トモコに関するかぎり、なん年も会えないことになるかもわからないし、これがながの別れとなる可能性もあるというのだ。
It will probably, as far as tomoko is concerned, be a parting for years. it might also be a parting for life.
Tomoko ni kan suru kagiri, nannen mo aenai koto ni naru ka mo wakaranai shi, kore ga nagano wakare to naru kanousei mo aru to iu no da.

あいつめ、毒を入れたあのジュース!誰だって飲まされる可能性があったんだ。この私だったかもしれないんだ。
That rascal, with his poisoned juice! anyone might have drunk it. it might have been me.
Aitsume, doku o ireta ano juusu. dare datte nomasareru kanousei ga attan da. kono watashi datta kamoshirenain da.

両親が離婚すると、子供たちを傷つける可能性がある。
When parents split up, it can scar the children.
Ryoushin ga rikon suru to, kodomotachi o kizutsukeru kanousei ga aru.

わたしは、もう一度、手紙を書いた。最初の手紙が届かなかった可能性もあり得たからだ。
I wrote again. there was a chance of my first letter having missed.
Watashi wa, mou ichido, tegami o kaita. saisho no tegami ga todokanakatta kanousei mo arieta kara da.

あきらかに彼は、ヒロコが私に電話をくれたかもしれないという可能性があることを見おとしていたのだ。
Clearly he had overlooked the possibility that hiroko might have telephoned me.
Akiraka ni kare wa, hiroko ga watashi ni denwa o kureta kamoshirenai to iu kanousei ga aru koto o miotoshite ita no da.

わたしの記憶がおかしいいという可能性はあると思うよ。
There’s a chance that my memory is all wrong.
Watashi no kioku ga okashi ii to iu kanousei wa aru to omou yo.

感染症がひどいと犬は痛みを感じている可能性がある。
If the infection is bad enough, dogs might be in some pain.
Kansenshou ga hidoi to inu wa itami o kanjite iru kanousei ga aru.

ガンは遺伝する可能性がある。
Cancer could run in the family.
Gan wa iden suru kanousei ga aru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 147 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – 可能性がある (kanousei ga aru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang