Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.
Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 117 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – めく (meku)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – めく (meku)
– Meaning: To show signs of; to have the appearance of
– Formation: Noun + めいた/めいている
2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng
簡単でむずかしいとは、なんだかすこし逆説めいているぜ。
Simple yet difficult, that sounds a little paradoxical.
Kantan de muzukashii towa, nan da ka sukoshi gyakusetsu meite iru ze.
彼女はあなたに対する脅迫めいたことを言っていましたか?
Did she utter any threats against you?
Kanojo wa anata ni taisuru kyouhaku meita koto o itte imashita ka.
あの女にたいして彼が恋愛めいた感情をいだいているというのではない。
It’s not that he feels any emotion akin to love for that woman.
Ano onna ni taishite kare ga ren’ai meita kanjou o idaite iru to iu no dewa nai.
利口な男はどこか気ちがいめいたところがある。
These clever fellows always have a touch of madness.
Rikou na otoko wa dokoka kichigai meita tokoro ga aru.
教授の謎めいた言葉にどぎもをぬかれて、彼は何を言っていいのか、次にどうしたらいいのか途方にくれているようであった。
Rather taken aback by the professor’s enigmatical words, he seemed at a loss what to say or do next.
Kyouju no nazo meita kotoba ni dogimo o nukarete, kare wa nani o itte ii no ka, tsugi ni dou shitara ii no ka tohou ni kurete iru you de atta.
あの謎めいた文書のありかを、秀一はうまく探し当ててくれるだろうか。
I wonder if shuichi is having any luck figuring out where the mysterious document is located.
Ano nazo meita bunsho no ari ka o, shuuichi wa umaku sagashiatete kureru darou ka.
アルゼンチンに、私はコロンバスの大航海めいた気分でやってきた。
I came to argentina on my own columbus-like journey of exploration.
Aruzenchin ni, watashi wa koron basu no daikoukai meita kibun de yatte kita.
謎の電話の主は暗号めいた言い回しで居場所を告げたが、わたしにはすぐに察しがついた。
The mysterious caller had conveyed his location cryptically, but i had understood right away.
Nazo no denwa no omo wa angou meita iimawashi de ibasho o tsugeta ga, watashi ni wa sugu ni sasshi ga tsuita.
ちょっと謎めいてるほうが、興味をつなぐと思うけど。
I think a little mystery keeps things interesting.
Chotto nazo meiteru hou ga, kyoumi o tsunagu to omou kedo.
彼らは暗号めいた詩をしばらく無言で見つめた。
They studied the cryptic verses in silence for several moments.
Karera wa angou meita uta o shibaraku mugon de mitsumeta.
彼は共謀者めいたしぐさで彼女に身を寄せた。
He leaned toward her conspiratorially.
Kare wa kyoubousha meita shigusa de kanojo ni mi o yoseta.
彼らは半ば非難めいた話を何時間も聞かされ、不平と自己憐憫のため息に相槌を打たされることがわかっている。
They know they will have to sit and listen for hours to half-veiled reproaches. they will be treated to an endless litany of bitter complaints and self-pitying sighs.
Karera wa nakaba hinan meita hanashi o nanjigan mo kikasare, fuhei to jiko renbin no tameiki ni aidzuchi o utasareru koto ga wakatte iru.
その謎めいた生物を相手にしている研究者以外、名前を知る人もほとんどいないようなものばかりである。
There is quite an array of these, bearing names that are familiar only to students of recondite organisms.
Sono nazo meita seibutsu o aite ni shite iru kenkyuusha igai, namae o shiru hito mo hotondo inai you na mono bakari de aru.
そうした生息環境で生活していた動物のなかには、謎めいたものも含まれている。
Some animals that occupied these several habitats have been enigmas.
Sou shita seisoku kankyou de seikatsu shite ita doubutsu no naka ni wa, nazo meita mono mo fukumarete iru.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 117 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – めく (meku)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!