Bài 111 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Mono to omowareru

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 111 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ものと思われる (mono to omowareru)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ものと思われる (mono to omowareru)

– Meaning: To think; to suppose

– Formation: Phrase + ものと思われる

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

少なくともわたしには二人が泣いているものと思われました。
At least, i suppose both of them were crying.
Sukunakutomo watashi niwa futari ga naite iru mono to omowaremashita.

うたがいもなく、殺人者は怒りにまかせてやったものと思われます。
The murderer was carried away by rage, doubtless.
Utagai mo naku, satsujinsha wa ikari ni makasete yatta mono to omowaremasu.

今回の調査で事故の原因が明らかになるものと思われる。
After the investigation, it is believed that the cause of accident will be revealed.
Konkai no chousa de jiko no gen’in ga akiraka ni naru mono to omowareru.

この話から察してみますと、彼は、周囲の同情が全然ないので、利己的な不快な子になったものと思われます。
I divined, from this account, that utter lack of sympathy had rendered him selfish and disagreeable.
Kono hanashi kara sasshite mimasu to, kare wa, shuui no doujou ga zenzen nai node, rikoteki na fukai na ko ni natta mono to omowaremasu.

彼は死んだものと思われていた。
He was thought to be dead.
Kare wa shinda mono to omowarete ita.

私に言わせればそんな学位は何の証明にもならない。だが仕事をする相手の多くは、これをいたく尊重する。この学位は非常に権威あるものと思われているのだ。
In my opinion, that degree doesn’t prove very much, but a lot of people i do business with take it very seriously, and it’s considered very prestigious.
Watashi ni iwasereba sonna gakui wa nan no shoumei ni mo naranai. da ga shigoto o suru aite no ooku wa, kore o itaku sonchou suru. kono gakui wa hijou ni ken’i aru mono to omowarete iru no da.

彼は戦争に行って勇敢に戦ったのですが、負傷して行方不明と伝えられました。おそらく戦死したものと思われているんですよ。
He went to the war and acquitted himself bravely. he was reported missing and wounded, believed killed.
Kare wa sensou ni itte yuukan ni tatakatta no desu ga, fushou shite yukue fumei to tsutaeraremashita. osoraku senshi shita mono to omowarete irun desu yo.

この急襲は有名な騎兵連隊の先導によるものと思われます。
We suspect that the assault was led by a famous cavalry regiment.
Kono kyuushuu wa yuumei na kihei rentai no sendou ni yoru mono to omowaremasu.

しかしこの時点では、クレタ島の崩壊は破滅的なものに思われた。
At the moment, however, the collapse in crete looked disastrous.
Shikashi kono jiten dewa, kuretajima no houkai wa hametsuteki na mono ni omowareta.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 111 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ものと思われる (mono to omowareru)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang