Bài 104 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Nagara ni/nagara no

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 104 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ながらに/ながらの (nagara ni/nagara no)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – ながらに/ながらの (nagara ni/nagara no)

– Meaning: Without change; while; during

– Formation:

Verb-ますstem + ながらに/ながらの
Noun + ながらに/ながらの

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

人間は生まれながらにして平等である。
All men are created equal.
Ningen wa umare nagara ni shite byoudou de aru.

彼は自らのつらい体験を涙ながらに語った。
She talked in tears about her painful experience.
Kare wa mizukara no tsurai taiken o namida nagara ni katatta.

彼女は片手をのどへやってむせび泣きながらの話なので、終りのほうはよく聞きとれなかった。
She put her hand to her throat, and a choking sob cut short the sentence.
Kanojo wa katate o nodo e yatte musebinaki nagara no hanashi na node, owari no hou wa yoki kiki torenakatta.

彼は生れながらにして、人をひきつける力をそなえている。
He’s of those born to charm easily and without effort.
Kare wa umare nagara ni shite, hito o hikitsukeru chikara o sonaete iru.

今日は会社の同僚といつもながらのところで夕食を済ませた。
I went to the usual place to have dinner with my colleagues.
Kyou wa kaisha no douryou to itsumo nagara no tokoro de yuushoku o sumaseta.

ありがたいことに電話というものがある。わたしはいながらにして重要な情報は集められるのさ。
Thanks to the telephone, i can get my essentials without leaving this room.
Arigatai koto ni denwa to iu mono ga aru. watashi wa inagara ni shite juuyou na jouhou wa atsumerareru no sa.

その店は、昔ながらの製法で豆腐を作っている。
That shop makes tofu using traditional methods.
Sono mise wa, mukashi nagara no seihou de toufu o tsukutte iru.

生まれながらの商売人だなんて、周りにも煽てられてます。
Folks tell me i’m a born merchant.
Umarenagara no shoubainin da nante, mawari ni mo odateraretemasu.

地上三百フィート近い屋根の頂で、「自由の像」が霧深い闇を歩哨の亡霊さながらにながめている。
High atop the roof, almost three hundred feet in the air, the statue of freedom peered out into the misty darkness like a ghostly sentinel.
Chijou sanbyaku fiito chikai yane no itadaki de, jiyuu no zou ga kiribukai yami o hoshou no boureisa nagara ni nagamete iru.

上海の街中でスパイ小説さながらのドラマが始まっていた。
A drama right out of a spy novel was unfolding in the streets of shang hai.
Shanhai no machinaka de supai shousetsusa nagara no dorama ga hajimatte ita.

どうやら、僕には、恥辱と破滅への道を新しく考案するだけの独創性もなかったらしく、昔ながらの一本道を、踏み固められた道の中心から一インチでも踏みはずすことはしないという、上にばかという字のつく正直さで、たどったというわけ。
I had not, it seems, the originality to chalk out a new road to shame and destruction, but trod the old track with stupid exactness not to deviate an inch from the beaten center.
Douyara, boku ni wa, chijoku to hametsu e no michi o atarashiku kouan suru dake no dokusousei mo nakatta rashiku, mukashi nagara no ippon michi o, fumikatamerareta michi no chuushin kara ichi inchi demo fumihazusu koto wa shinai to iu, ue ni baka to iu ji no tsuku shoumensa de, tadotta to iu wake.

ひとつの人影が居間でわたしを待っていた。鷲を思わせる鋭い顔立ちに王さながらの威厳をたたえた、灰色の目の上品な紳士だ。
A figure was waiting in the living room for me, an elegant gentleman with an aquiline face and regal gray eyes.
Hitotsu no hitokage ga ima de watashi o matte ita. washi o omowaseru surudoi kaodachi ni ousa nagara no igen o tataeta, haiiro no me no jouhin na shinshi da.

それらのすべては、我々の昔ながらの基本的な外交を強化し、国家安全保障政策の主目標へと、我々を前進させたのである。
All of that bolstered our old-fashioned shoe-leather diplomacy, and together they advanced our core national security objectives.
Sorera no subete wa, wareware no mukashi nagara no kihonteki na gaikou o kyouka shi, kokka anzen hoshou seisaku no shumokuhyou e to, wareware o zenshin saseta no de aru.

彼は、私が気ちがい猫みたいにとびかかってきたときの様子を、涙ながらに話す声が聞こえてきた。
I heard him in a blubbering tone commence the tale of how i had flown at him like a mad cat.
Kare wa, watashi ga kichigai neko mitai ni tobikakatte kita toki no yousu o, namida nagara ni hanasu koe ga kikoete kita.

合理的思考は人間が生まれながらに持っているものじゃない。
Rational thought is not an innate human characteristic.
Gouriteki shikou wa ningen ga umarenagara ni motte iru mono janai.

一番よい仕事がなされる場所に仕事を移すべきだという昔ながらのエコノミストの教訓を、私は心から信じている。
I firmly believe in the lesson of classical economists about moving work to where it can be done best.
Ichiban yoi shigoto ga nasareru basho ni shigoto o utsusu beki da to iu mukashi nagara no ekonomisuto no kyoukun o, watashi wa kokoro kara shinjite iru.

こういう夜が好きだ。笑い声があちこちから聞こえ、いつもながらのさりげないやりとりに耳を傾けながら、のんびりと過ごす。
This is my favorite kind of evening, whiled away to the sound of shared laughter and familiar banter.
Kou iu yoru ga suki da. waraigoe ga achikochi kara kikoe, itsumo nagara no sarigenai yaritori ni mimi o katamukenagara, nonbiri to sugosu.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 104 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – ながらに/ながらの (nagara ni/nagara no)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang