Bài 163 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Ni nottotte

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 163 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – に則って (ni nottotte)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – に則って (ni nottotte)

– Meaning: In accordance with

– Formation: Noun + に則って

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

国会は、先例に則って運営されています。
The parliament operates in accordance with precedent.
Kokkai wa, senrei ni nottotte un’ei sarete imasu.

古くからの伝統に則って祭りが行われている。
The festivals are being held in accordance with old traditions.
Furuku kara no dentou ni nottotte matsuri ga okonawarete iru.

ルールに則って行動しましょう。
Let’s act in accordance with the rules.
Ruuru ni nottotte koudou shimashou.

スポーツマンシップに則って試合をします。
We’ll play this game in accordance with sportsmanship.
Supootsu manshippu ni nottotte shiai o shimasu.

すべての国家が履行の義務を負う数々のルールに則って中国も行動すべきだ。
China should play by the rules that bind all nations.
Subete no kokka ga rikou no gimu o ou kazukazu no ruuru ni nottotte chuugoku mo koudou subeki da.

普段の僕は、注意深く練られた戦略に則って指示を出すクォーターバック役をつとめるのだ。
I’m accustomed to quarterbacking carefully constructed game plans.
Fudan no boku wa, chuui bukaku nerareta senryaku ni nottotte shiji o dasu kuootaa bakku yaku o tsutomeru no da.

この建物の礎石も、ジョージ・ワシントン本人がフリーメイソンの正規の儀式に則って定めている。
The cornerstone of this very building had been laid in a freemason ritual by george washington himself.
Kono tatemono no soseki mo, jooji washinton honnin ga furiimeison no seiki no gishiki ni nottotte sadamete iru.

この地域に存在する複数の多国間機構の枠組みの中で中国政府と係わり合いを持つことによって、中国が互いの合意事項に則って近隣諸国とうまくやっていけるように促したかった。
I wanted to engage the chinese government in the region’s multilateral institutions in ways that would encourage it to work with its neighbors according to agreed-upon rules.
Kono chiiku ni sonzai suru fukusuu no takokukan kikou no wakugumi no naka de chuugoku seifu to kakawariai o motsu koto ni yotte, chuugoku ga tagai no goui jikou ni nottotte kinrin shokoku to umaku yatte ikeru you ni unagashitakatta.

チューリッヒ保管銀行は二十四時間営業の貸金庫銀行で、スイス銀行の番号口座の伝統に則って、最新のあらゆるサービスを提供している。
The depository bank of zurich is a twenty-four-hour bank offering the full modern array of anonymous services in the tradition of the swiss numbered account.
Chuurihhi hokan ginkou wa nijuuyo jikan eigyou no kashikinko ginkou de, suisu ginkou no bangou kouza no dentou ni nottotte, saishin no arayuru saabisu o teikyou shite iru.

科学的な探究の精神にのっとって、私は講座の最後に受講生たちに必ず質問します。これまでに学んだことや試してきた実験のなかで、とりわけ印象に残っていることを訊くのです。
In the spirit of scientific inquiry, i always end my course by asking the students what stands out to them from everything they’ve observed and every experiment they’ve tried.
Kagakuteki na tankyuu no seishin ni nottotte, watashi wa kouza no saigo ni jukouseitachi ni kanarazu shitsumon shimasu. kore made ni mananda koto ya tameshite kita jikken no naka de, toriwake inshou ni nokotte iru koto o kiku no desu.

原則として中国は、自国の競技場を競争原理に則って各国と同じように平らにしなければならない。
It means china is agreeing, in principle, to make its own competitive playing field as level as the rest of the world.
Gensoku toshite chuugoku wa, jikoku no kyougiba o kyousou genri ni nottotte kakkoku to onaji you ni taira ni shinakereba naranai.

ポツダム宣言に則って連合国側は日本が民主主義を早く実現し、ふたたび世界に参加できるようにと力を尽くしているのです。
In accordance with the potsdam proclamation, the allied nations have been exerting themselves so that japan will realize democracy quickly and be able to rejoin the world.
Potsudamu sengen ni nottotte rengoukoku gawa wa nihon ga minshu shugi o hayaku jitsugen shi, futatabi sekai ni sanka dekiru you ni to chikara o tsukushite iru no desu.

純日本風なしきたりに則って、いただき物にお返しするとか、世話になっている目上の者への贈り物を送るといった、計算された形式的なものではなかったのである。
These gifts were not offered as the calculated ritual gestures of reciprocity and dependency that characterized gift giving in the purely japanese context.
Jun nihon fuu na shikitari ni nottotte, itadakimono ni okaeshi suru toka, sewa ni natte iru meue no mono e no okurimono o okuru to itta, keisan sareta keishikiteki na mono dewa nakatta no de aru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 163 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – に則って (ni nottotte)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang