Bài 141 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – Ni shitatte

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 141 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にしたって (ni shitatte)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – にしたって (ni shitatte)

– Meaning: Even; even if

– Formation: 

Verb-dictionary form + にしたって/にしたところで
Noun + にしたって/にしたところで
いadj + にしたって/にしたところで
なadj + にしたって/にしたところで

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

あんたの言うことは、みんな本当でしょう。しかし、それにしたところで、わたしたちはそれをきりぬけなければならないんでしょう。
I dare say everything you say is true, but even if it is, we’ve got to go through with it.
Anta no iu koto wa, minna hontou deshou. shikashi, sore ni shita tokoro de, watashitachi wa sore o kirinukenakereba naranain deshou.

僕にしたってひとりよりか相棒のあったほうがいいからねえ。
I should prefer having a partner to being alone.
Boku ni shitatte hitori yorika aibou no atta hou ga ii kara nee.

全員が参加するにしたって、せいぜい20人だ。
Even if everyone participated, we’d have no more than 20 people.
Zen’in ga sanka suru ni shitatte, seizei nijuunin da.

しかし、それでも最近の不景気は株にひびかずにはいないでしょう。どんなに安全な株にしたところで。
The recent slump is bound to affect any stock, however sound it may be.
Shikashi, soredemo saikin no fukeiki wa kabu ni hibikazu niwa inai deshou. donna ni anzen na kabu ni shita tokoro de.

このテントにしたって、毎年のように使われてきたものだが、今まで吹き飛ばされたことはなかったよ。平均値の法則からいっても、今夜吹き飛ばされることはないはずだし、万一そうなったら、別のテントに移ればいいさ。だから気を楽にして。
This tent has been here for many seasons. it hasn’t blown down yet and, by the law of averages, it won’t blow away tonight; and even if it does, we can take shelter in another tent. so relax.
Kono tento ni shitatte, maitoshi no you ni tsukawarete kita mono da ga, ima made fukitobasareta koto wa nakatta yo. heikinchi no housoku kara itte mo, kon’ya fukitobasareru koto wa nai hazu da shi, man’ichi sou nattara, betsu no tento ni utsureba ii sa. dakara ki o raku ni shite.

私がたとえばaなりbなりcなりを犯人と考えたとしますよ、そこでひとつうかがいますが、たとえ私がその犯人にたいして証拠をおさえていたにしたって、時期も来ないうちに当人を騒がす理由がどこにありますかね?
If i took this man or that for a criminal, why, i ask, should i worry him prematurely, even though i had evidence against him?
Watashi ga tatoeba ei nari bii nari shii nari o hannin to kangaeta to shimasu yo, soko de hitotsu ukagaimasu ga, tatoe watashi ga sono hannin ni taishite shouko o osaete ita ni shitatte, jiki mo konai uchi ni tounin o sawagasu riyuu ga doko ni arimasu ka ne.

私はこの告白のうちでいっさいの経過を数学的な正確さをもって述べておこう。もとより、私にとってはどっちにしたって同じではあろうが…
Here on my paper, i make a note of all the figures and dates that come into my explanation. of course, it is all the same to me…
Watashi wa kono kokuhaku no uchi de issai no keika o suugakuteki na seikakusa o motte nobete okou. moto yori, watashi ni totte wa docchi ni shitatte onaji de wa arou ga.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 141 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – にしたって (ni shitatte)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang